Phân tích thành thừa số
-3\left(x+1\right)^{2}
Tính giá trị
-3\left(x+1\right)^{2}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
-3 { x }^{ 2 } -6x-3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(-x^{2}-2x-1\right)
Phân tích 3 thành thừa số.
a+b=-2 ab=-\left(-1\right)=1
Xét -x^{2}-2x-1. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-1. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=-1 b=-1
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(-x^{2}-x\right)+\left(-x-1\right)
Viết lại -x^{2}-2x-1 dưới dạng \left(-x^{2}-x\right)+\left(-x-1\right).
-x\left(x+1\right)-\left(x+1\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(x+1\right)\left(-x-1\right)
Phân tích số hạng chung x+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
3\left(x+1\right)\left(-x-1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
-3x^{2}-6x-3=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{\left(-6\right)^{2}-4\left(-3\right)\left(-3\right)}}{2\left(-3\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-4\left(-3\right)\left(-3\right)}}{2\left(-3\right)}
Bình phương -6.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36+12\left(-3\right)}}{2\left(-3\right)}
Nhân -4 với -3.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-36}}{2\left(-3\right)}
Nhân 12 với -3.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{0}}{2\left(-3\right)}
Cộng 36 vào -36.
x=\frac{-\left(-6\right)±0}{2\left(-3\right)}
Lấy căn bậc hai của 0.
x=\frac{6±0}{2\left(-3\right)}
Số đối của số -6 là 6.
x=\frac{6±0}{-6}
Nhân 2 với -3.
-3x^{2}-6x-3=-3\left(x-\left(-1\right)\right)\left(x-\left(-1\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -1 vào x_{1} và -1 vào x_{2}.
-3x^{2}-6x-3=-3\left(x+1\right)\left(x+1\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}