Tìm x
x = \frac{56}{3} = 18\frac{2}{3} \approx 18,666666667
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-2x+\frac{4\times 7}{3}=-28
Thể hiện 4\times \frac{7}{3} dưới dạng phân số đơn.
-2x+\frac{28}{3}=-28
Nhân 4 với 7 để có được 28.
-2x=-28-\frac{28}{3}
Trừ \frac{28}{3} khỏi cả hai vế.
-2x=-\frac{84}{3}-\frac{28}{3}
Chuyển đổi -28 thành phân số -\frac{84}{3}.
-2x=\frac{-84-28}{3}
Do -\frac{84}{3} và \frac{28}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-2x=-\frac{112}{3}
Lấy -84 trừ 28 để có được -112.
x=\frac{-\frac{112}{3}}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x=\frac{-112}{3\left(-2\right)}
Thể hiện \frac{-\frac{112}{3}}{-2} dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{-112}{-6}
Nhân 3 với -2 để có được -6.
x=\frac{56}{3}
Rút gọn phân số \frac{-112}{-6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}