Tìm x
x=-\frac{3}{4}=-0,75
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x\left(-2x-\frac{3}{2}\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-\frac{3}{4}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và -2x-\frac{3}{2}=0.
-2x^{2}-\frac{3}{2}x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-\frac{3}{2}\right)±\sqrt{\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, -\frac{3}{2} vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-\frac{3}{2}\right)±\frac{3}{2}}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của \left(-\frac{3}{2}\right)^{2}.
x=\frac{\frac{3}{2}±\frac{3}{2}}{2\left(-2\right)}
Số đối của số -\frac{3}{2} là \frac{3}{2}.
x=\frac{\frac{3}{2}±\frac{3}{2}}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=\frac{3}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{3}{2}±\frac{3}{2}}{-4} khi ± là số dương. Cộng \frac{3}{2} với \frac{3}{2} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=-\frac{3}{4}
Chia 3 cho -4.
x=\frac{0}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{3}{2}±\frac{3}{2}}{-4} khi ± là số âm. Trừ \frac{3}{2} khỏi \frac{3}{2} bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=0
Chia 0 cho -4.
x=-\frac{3}{4} x=0
Hiện phương trình đã được giải.
-2x^{2}-\frac{3}{2}x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-2x^{2}-\frac{3}{2}x}{-2}=\frac{0}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\left(-\frac{\frac{3}{2}}{-2}\right)x=\frac{0}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}+\frac{3}{4}x=\frac{0}{-2}
Chia -\frac{3}{2} cho -2.
x^{2}+\frac{3}{4}x=0
Chia 0 cho -2.
x^{2}+\frac{3}{4}x+\left(\frac{3}{8}\right)^{2}=\left(\frac{3}{8}\right)^{2}
Chia \frac{3}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3}{8}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{3}{4}x+\frac{9}{64}=\frac{9}{64}
Bình phương \frac{3}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x+\frac{3}{8}\right)^{2}=\frac{9}{64}
Phân tích x^{2}+\frac{3}{4}x+\frac{9}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{3}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{3}{8}=\frac{3}{8} x+\frac{3}{8}=-\frac{3}{8}
Rút gọn.
x=0 x=-\frac{3}{4}
Trừ \frac{3}{8} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}