Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

-2x^{2}+x-3=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\left(-2\right)\left(-3\right)}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 1 vào b và -3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1±\sqrt{1-4\left(-2\right)\left(-3\right)}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 1.
x=\frac{-1±\sqrt{1+8\left(-3\right)}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-1±\sqrt{1-24}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với -3.
x=\frac{-1±\sqrt{-23}}{2\left(-2\right)}
Cộng 1 vào -24.
x=\frac{-1±\sqrt{23}i}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của -23.
x=\frac{-1±\sqrt{23}i}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=\frac{-1+\sqrt{23}i}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±\sqrt{23}i}{-4} khi ± là số dương. Cộng -1 vào i\sqrt{23}.
x=\frac{-\sqrt{23}i+1}{4}
Chia -1+i\sqrt{23} cho -4.
x=\frac{-\sqrt{23}i-1}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±\sqrt{23}i}{-4} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{23} khỏi -1.
x=\frac{1+\sqrt{23}i}{4}
Chia -1-i\sqrt{23} cho -4.
x=\frac{-\sqrt{23}i+1}{4} x=\frac{1+\sqrt{23}i}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
-2x^{2}+x-3=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-2x^{2}+x-3-\left(-3\right)=-\left(-3\right)
Cộng 3 vào cả hai vế của phương trình.
-2x^{2}+x=-\left(-3\right)
Trừ -3 cho chính nó ta có 0.
-2x^{2}+x=3
Trừ -3 khỏi 0.
\frac{-2x^{2}+x}{-2}=\frac{3}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\frac{1}{-2}x=\frac{3}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}-\frac{1}{2}x=\frac{3}{-2}
Chia 1 cho -2.
x^{2}-\frac{1}{2}x=-\frac{3}{2}
Chia 3 cho -2.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}=-\frac{3}{2}+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=-\frac{3}{2}+\frac{1}{16}
Bình phương -\frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=-\frac{23}{16}
Cộng -\frac{3}{2} với \frac{1}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}=-\frac{23}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{23}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{4}=\frac{\sqrt{23}i}{4} x-\frac{1}{4}=-\frac{\sqrt{23}i}{4}
Rút gọn.
x=\frac{1+\sqrt{23}i}{4} x=\frac{-\sqrt{23}i+1}{4}
Cộng \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình.