Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

37587x-491x^{2}=-110
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
37587x-491x^{2}+110=0
Thêm 110 vào cả hai vế.
-491x^{2}+37587x+110=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-37587±\sqrt{37587^{2}-4\left(-491\right)\times 110}}{2\left(-491\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -491 vào a, 37587 vào b và 110 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-37587±\sqrt{1412782569-4\left(-491\right)\times 110}}{2\left(-491\right)}
Bình phương 37587.
x=\frac{-37587±\sqrt{1412782569+1964\times 110}}{2\left(-491\right)}
Nhân -4 với -491.
x=\frac{-37587±\sqrt{1412782569+216040}}{2\left(-491\right)}
Nhân 1964 với 110.
x=\frac{-37587±\sqrt{1412998609}}{2\left(-491\right)}
Cộng 1412782569 vào 216040.
x=\frac{-37587±\sqrt{1412998609}}{-982}
Nhân 2 với -491.
x=\frac{\sqrt{1412998609}-37587}{-982}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-37587±\sqrt{1412998609}}{-982} khi ± là số dương. Cộng -37587 vào \sqrt{1412998609}.
x=\frac{37587-\sqrt{1412998609}}{982}
Chia -37587+\sqrt{1412998609} cho -982.
x=\frac{-\sqrt{1412998609}-37587}{-982}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-37587±\sqrt{1412998609}}{-982} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{1412998609} khỏi -37587.
x=\frac{\sqrt{1412998609}+37587}{982}
Chia -37587-\sqrt{1412998609} cho -982.
x=\frac{37587-\sqrt{1412998609}}{982} x=\frac{\sqrt{1412998609}+37587}{982}
Hiện phương trình đã được giải.
37587x-491x^{2}=-110
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-491x^{2}+37587x=-110
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-491x^{2}+37587x}{-491}=-\frac{110}{-491}
Chia cả hai vế cho -491.
x^{2}+\frac{37587}{-491}x=-\frac{110}{-491}
Việc chia cho -491 sẽ làm mất phép nhân với -491.
x^{2}-\frac{37587}{491}x=-\frac{110}{-491}
Chia 37587 cho -491.
x^{2}-\frac{37587}{491}x=\frac{110}{491}
Chia -110 cho -491.
x^{2}-\frac{37587}{491}x+\left(-\frac{37587}{982}\right)^{2}=\frac{110}{491}+\left(-\frac{37587}{982}\right)^{2}
Chia -\frac{37587}{491}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{37587}{982}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{37587}{982} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{37587}{491}x+\frac{1412782569}{964324}=\frac{110}{491}+\frac{1412782569}{964324}
Bình phương -\frac{37587}{982} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{37587}{491}x+\frac{1412782569}{964324}=\frac{1412998609}{964324}
Cộng \frac{110}{491} với \frac{1412782569}{964324} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{37587}{982}\right)^{2}=\frac{1412998609}{964324}
Phân tích x^{2}-\frac{37587}{491}x+\frac{1412782569}{964324} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{37587}{982}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1412998609}{964324}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{37587}{982}=\frac{\sqrt{1412998609}}{982} x-\frac{37587}{982}=-\frac{\sqrt{1412998609}}{982}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{1412998609}+37587}{982} x=\frac{37587-\sqrt{1412998609}}{982}
Cộng \frac{37587}{982} vào cả hai vế của phương trình.