Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

-x+\frac{3}{4}+x^{2}=2x+3
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
-x+\frac{3}{4}+x^{2}-2x=3
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
-x+\frac{3}{4}+x^{2}-2x-3=0
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
-x-\frac{9}{4}+x^{2}-2x=0
Lấy \frac{3}{4} trừ 3 để có được -\frac{9}{4}.
-3x-\frac{9}{4}+x^{2}=0
Kết hợp -x và -2x để có được -3x.
x^{2}-3x-\frac{9}{4}=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{\left(-3\right)^{2}-4\left(-\frac{9}{4}\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -3 vào b và -\frac{9}{4} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9-4\left(-\frac{9}{4}\right)}}{2}
Bình phương -3.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9+9}}{2}
Nhân -4 với -\frac{9}{4}.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{18}}{2}
Cộng 9 vào 9.
x=\frac{-\left(-3\right)±3\sqrt{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của 18.
x=\frac{3±3\sqrt{2}}{2}
Số đối của số -3 là 3.
x=\frac{3\sqrt{2}+3}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{3±3\sqrt{2}}{2} khi ± là số dương. Cộng 3 vào 3\sqrt{2}.
x=\frac{3-3\sqrt{2}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{3±3\sqrt{2}}{2} khi ± là số âm. Trừ 3\sqrt{2} khỏi 3.
x=\frac{3\sqrt{2}+3}{2} x=\frac{3-3\sqrt{2}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
-x+\frac{3}{4}+x^{2}=2x+3
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
-x+\frac{3}{4}+x^{2}-2x=3
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
-x+x^{2}-2x=3-\frac{3}{4}
Trừ \frac{3}{4} khỏi cả hai vế.
-x+x^{2}-2x=\frac{9}{4}
Lấy 3 trừ \frac{3}{4} để có được \frac{9}{4}.
-3x+x^{2}=\frac{9}{4}
Kết hợp -x và -2x để có được -3x.
x^{2}-3x=\frac{9}{4}
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-3x+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}=\frac{9}{4}+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia -3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-3x+\frac{9}{4}=\frac{9+9}{4}
Bình phương -\frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-3x+\frac{9}{4}=\frac{9}{2}
Cộng \frac{9}{4} với \frac{9}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}=\frac{9}{2}
Phân tích x^{2}-3x+\frac{9}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{2}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3}{2}=\frac{3\sqrt{2}}{2} x-\frac{3}{2}=-\frac{3\sqrt{2}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{3\sqrt{2}+3}{2} x=\frac{3-3\sqrt{2}}{2}
Cộng \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình.