Tìm x
x=1
x=-1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-8x^{2}=-10+2
Thêm 2 vào cả hai vế.
-8x^{2}=-8
Cộng -10 với 2 để có được -8.
x^{2}=\frac{-8}{-8}
Chia cả hai vế cho -8.
x^{2}=1
Chia -8 cho -8 ta có 1.
x=1 x=-1
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
-8x^{2}-2+10=0
Thêm 10 vào cả hai vế.
-8x^{2}+8=0
Cộng -2 với 10 để có được 8.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-8\right)\times 8}}{2\left(-8\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -8 vào a, 0 vào b và 8 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-8\right)\times 8}}{2\left(-8\right)}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{32\times 8}}{2\left(-8\right)}
Nhân -4 với -8.
x=\frac{0±\sqrt{256}}{2\left(-8\right)}
Nhân 32 với 8.
x=\frac{0±16}{2\left(-8\right)}
Lấy căn bậc hai của 256.
x=\frac{0±16}{-16}
Nhân 2 với -8.
x=-1
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±16}{-16} khi ± là số dương. Chia 16 cho -16.
x=1
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±16}{-16} khi ± là số âm. Chia -16 cho -16.
x=-1 x=1
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}