Tìm x (complex solution)
x=\frac{-\sqrt{87}i+5}{14}\approx 0,357142857-0,666241361i
x=\frac{5+\sqrt{87}i}{14}\approx 0,357142857+0,666241361i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-7x^{2}+5x-4=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-5±\sqrt{5^{2}-4\left(-7\right)\left(-4\right)}}{2\left(-7\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -7 vào a, 5 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-5±\sqrt{25-4\left(-7\right)\left(-4\right)}}{2\left(-7\right)}
Bình phương 5.
x=\frac{-5±\sqrt{25+28\left(-4\right)}}{2\left(-7\right)}
Nhân -4 với -7.
x=\frac{-5±\sqrt{25-112}}{2\left(-7\right)}
Nhân 28 với -4.
x=\frac{-5±\sqrt{-87}}{2\left(-7\right)}
Cộng 25 vào -112.
x=\frac{-5±\sqrt{87}i}{2\left(-7\right)}
Lấy căn bậc hai của -87.
x=\frac{-5±\sqrt{87}i}{-14}
Nhân 2 với -7.
x=\frac{-5+\sqrt{87}i}{-14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±\sqrt{87}i}{-14} khi ± là số dương. Cộng -5 vào i\sqrt{87}.
x=\frac{-\sqrt{87}i+5}{14}
Chia -5+i\sqrt{87} cho -14.
x=\frac{-\sqrt{87}i-5}{-14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±\sqrt{87}i}{-14} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{87} khỏi -5.
x=\frac{5+\sqrt{87}i}{14}
Chia -5-i\sqrt{87} cho -14.
x=\frac{-\sqrt{87}i+5}{14} x=\frac{5+\sqrt{87}i}{14}
Hiện phương trình đã được giải.
-7x^{2}+5x-4=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-7x^{2}+5x-4-\left(-4\right)=-\left(-4\right)
Cộng 4 vào cả hai vế của phương trình.
-7x^{2}+5x=-\left(-4\right)
Trừ -4 cho chính nó ta có 0.
-7x^{2}+5x=4
Trừ -4 khỏi 0.
\frac{-7x^{2}+5x}{-7}=\frac{4}{-7}
Chia cả hai vế cho -7.
x^{2}+\frac{5}{-7}x=\frac{4}{-7}
Việc chia cho -7 sẽ làm mất phép nhân với -7.
x^{2}-\frac{5}{7}x=\frac{4}{-7}
Chia 5 cho -7.
x^{2}-\frac{5}{7}x=-\frac{4}{7}
Chia 4 cho -7.
x^{2}-\frac{5}{7}x+\left(-\frac{5}{14}\right)^{2}=-\frac{4}{7}+\left(-\frac{5}{14}\right)^{2}
Chia -\frac{5}{7}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{14}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{14} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{5}{7}x+\frac{25}{196}=-\frac{4}{7}+\frac{25}{196}
Bình phương -\frac{5}{14} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{5}{7}x+\frac{25}{196}=-\frac{87}{196}
Cộng -\frac{4}{7} với \frac{25}{196} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{5}{14}\right)^{2}=-\frac{87}{196}
Phân tích x^{2}-\frac{5}{7}x+\frac{25}{196} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{14}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{87}{196}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{14}=\frac{\sqrt{87}i}{14} x-\frac{5}{14}=-\frac{\sqrt{87}i}{14}
Rút gọn.
x=\frac{5+\sqrt{87}i}{14} x=\frac{-\sqrt{87}i+5}{14}
Cộng \frac{5}{14} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}