Tìm x
x = -\frac{10}{3} = -3\frac{1}{3} \approx -3,333333333
x=1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x^{2}+7x-16=-6
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
3x^{2}+7x-16+6=0
Thêm 6 vào cả hai vế.
3x^{2}+7x-10=0
Cộng -16 với 6 để có được -10.
a+b=7 ab=3\left(-10\right)=-30
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 3x^{2}+ax+bx-10. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,30 -2,15 -3,10 -5,6
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -30.
-1+30=29 -2+15=13 -3+10=7 -5+6=1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-3 b=10
Nghiệm là cặp có tổng bằng 7.
\left(3x^{2}-3x\right)+\left(10x-10\right)
Viết lại 3x^{2}+7x-10 dưới dạng \left(3x^{2}-3x\right)+\left(10x-10\right).
3x\left(x-1\right)+10\left(x-1\right)
Phân tích 3x trong đầu tiên và 10 trong nhóm thứ hai.
\left(x-1\right)\left(3x+10\right)
Phân tích số hạng chung x-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=1 x=-\frac{10}{3}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-1=0 và 3x+10=0.
3x^{2}+7x-16=-6
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
3x^{2}+7x-16+6=0
Thêm 6 vào cả hai vế.
3x^{2}+7x-10=0
Cộng -16 với 6 để có được -10.
x=\frac{-7±\sqrt{7^{2}-4\times 3\left(-10\right)}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, 7 vào b và -10 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-7±\sqrt{49-4\times 3\left(-10\right)}}{2\times 3}
Bình phương 7.
x=\frac{-7±\sqrt{49-12\left(-10\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{-7±\sqrt{49+120}}{2\times 3}
Nhân -12 với -10.
x=\frac{-7±\sqrt{169}}{2\times 3}
Cộng 49 vào 120.
x=\frac{-7±13}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 169.
x=\frac{-7±13}{6}
Nhân 2 với 3.
x=\frac{6}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-7±13}{6} khi ± là số dương. Cộng -7 vào 13.
x=1
Chia 6 cho 6.
x=-\frac{20}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-7±13}{6} khi ± là số âm. Trừ 13 khỏi -7.
x=-\frac{10}{3}
Rút gọn phân số \frac{-20}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=1 x=-\frac{10}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
3x^{2}+7x-16=-6
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
3x^{2}+7x=-6+16
Thêm 16 vào cả hai vế.
3x^{2}+7x=10
Cộng -6 với 16 để có được 10.
\frac{3x^{2}+7x}{3}=\frac{10}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x^{2}+\frac{7}{3}x=\frac{10}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
x^{2}+\frac{7}{3}x+\left(\frac{7}{6}\right)^{2}=\frac{10}{3}+\left(\frac{7}{6}\right)^{2}
Chia \frac{7}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{7}{6}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{7}{6} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{7}{3}x+\frac{49}{36}=\frac{10}{3}+\frac{49}{36}
Bình phương \frac{7}{6} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{7}{3}x+\frac{49}{36}=\frac{169}{36}
Cộng \frac{10}{3} với \frac{49}{36} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{7}{6}\right)^{2}=\frac{169}{36}
Phân tích x^{2}+\frac{7}{3}x+\frac{49}{36} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{7}{6}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{169}{36}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{7}{6}=\frac{13}{6} x+\frac{7}{6}=-\frac{13}{6}
Rút gọn.
x=1 x=-\frac{10}{3}
Trừ \frac{7}{6} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}