Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
- 5 \cdot \frac { 2 } { 3 } \cdot ( - 1.5 ) \cdot 0.2 =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-5\times 2}{3}\left(-1,5\right)\times 0,2
Thể hiện -5\times \frac{2}{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{-10}{3}\left(-1,5\right)\times 0,2
Nhân -5 với 2 để có được -10.
-\frac{10}{3}\left(-1,5\right)\times 0,2
Có thể viết lại phân số \frac{-10}{3} dưới dạng -\frac{10}{3} bằng cách tách dấu âm.
-\frac{10}{3}\left(-\frac{3}{2}\right)\times 0,2
Chuyển đổi số thập phân -1,5 thành phân số -\frac{15}{10}. Rút gọn phân số -\frac{15}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{-10\left(-3\right)}{3\times 2}\times 0,2
Nhân -\frac{10}{3} với -\frac{3}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{30}{6}\times 0,2
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-10\left(-3\right)}{3\times 2}.
5\times 0,2
Chia 30 cho 6 ta có 5.
1
Nhân 5 với 0,2 để có được 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}