Tính giá trị
24
Phân tích thành thừa số
2^{3}\times 3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-36}{9}+\sqrt[2]{289}-\sqrt[2]{\sqrt[3]{125}+\left(-2\right)^{2}}+7\times 2
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
-4+\sqrt[2]{289}-\sqrt[2]{\sqrt[3]{125}+\left(-2\right)^{2}}+7\times 2
Chia -36 cho 9 ta có -4.
-4+17-\sqrt[2]{\sqrt[3]{125}+\left(-2\right)^{2}}+7\times 2
Tính \sqrt[2]{289} và được kết quả 17.
13-\sqrt[2]{\sqrt[3]{125}+\left(-2\right)^{2}}+7\times 2
Cộng -4 với 17 để có được 13.
13-\sqrt[2]{5+\left(-2\right)^{2}}+7\times 2
Tính \sqrt[3]{125} và được kết quả 5.
13-\sqrt[2]{5+4}+7\times 2
Tính -2 mũ 2 và ta có 4.
13-\sqrt[2]{9}+7\times 2
Cộng 5 với 4 để có được 9.
13-3+7\times 2
Tính \sqrt[2]{9} và được kết quả 3.
10+7\times 2
Lấy 13 trừ 3 để có được 10.
10+14
Nhân 7 với 2 để có được 14.
24
Cộng 10 với 14 để có được 24.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}