Tính giá trị
-\frac{25}{2}=-12,5
Phân tích thành thừa số
-\frac{25}{2} = -12\frac{1}{2} = -12,5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
- 3 ^ { 2 } + 50 \div 2 ^ { 2 } \times ( - \frac { 1 } { 5 } ) - 1 =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-9+\frac{50}{2^{2}}\left(-\frac{1}{5}\right)-1
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
-9+\frac{50}{4}\left(-\frac{1}{5}\right)-1
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
-9+\frac{25}{2}\left(-\frac{1}{5}\right)-1
Rút gọn phân số \frac{50}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
-9+\frac{25\left(-1\right)}{2\times 5}-1
Nhân \frac{25}{2} với -\frac{1}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
-9+\frac{-25}{10}-1
Thực hiện nhân trong phân số \frac{25\left(-1\right)}{2\times 5}.
-9-\frac{5}{2}-1
Rút gọn phân số \frac{-25}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
-\frac{18}{2}-\frac{5}{2}-1
Chuyển đổi -9 thành phân số -\frac{18}{2}.
\frac{-18-5}{2}-1
Do -\frac{18}{2} và \frac{5}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{23}{2}-1
Lấy -18 trừ 5 để có được -23.
-\frac{23}{2}-\frac{2}{2}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{2}{2}.
\frac{-23-2}{2}
Do -\frac{23}{2} và \frac{2}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{25}{2}
Lấy -23 trừ 2 để có được -25.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}