Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x\left(-28x-16\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-\frac{4}{7}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và -28x-16=0.
-28x^{2}-16x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{\left(-16\right)^{2}}}{2\left(-28\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -28 vào a, -16 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-16\right)±16}{2\left(-28\right)}
Lấy căn bậc hai của \left(-16\right)^{2}.
x=\frac{16±16}{2\left(-28\right)}
Số đối của số -16 là 16.
x=\frac{16±16}{-56}
Nhân 2 với -28.
x=\frac{32}{-56}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{16±16}{-56} khi ± là số dương. Cộng 16 vào 16.
x=-\frac{4}{7}
Rút gọn phân số \frac{32}{-56} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
x=\frac{0}{-56}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{16±16}{-56} khi ± là số âm. Trừ 16 khỏi 16.
x=0
Chia 0 cho -56.
x=-\frac{4}{7} x=0
Hiện phương trình đã được giải.
-28x^{2}-16x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-28x^{2}-16x}{-28}=\frac{0}{-28}
Chia cả hai vế cho -28.
x^{2}+\left(-\frac{16}{-28}\right)x=\frac{0}{-28}
Việc chia cho -28 sẽ làm mất phép nhân với -28.
x^{2}+\frac{4}{7}x=\frac{0}{-28}
Rút gọn phân số \frac{-16}{-28} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}+\frac{4}{7}x=0
Chia 0 cho -28.
x^{2}+\frac{4}{7}x+\left(\frac{2}{7}\right)^{2}=\left(\frac{2}{7}\right)^{2}
Chia \frac{4}{7}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{2}{7}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{2}{7} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{4}{7}x+\frac{4}{49}=\frac{4}{49}
Bình phương \frac{2}{7} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x+\frac{2}{7}\right)^{2}=\frac{4}{49}
Phân tích x^{2}+\frac{4}{7}x+\frac{4}{49} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{2}{7}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{4}{49}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{2}{7}=\frac{2}{7} x+\frac{2}{7}=-\frac{2}{7}
Rút gọn.
x=0 x=-\frac{4}{7}
Trừ \frac{2}{7} khỏi cả hai vế của phương trình.