Phân tích thành thừa số
-9a\left(2a-3\right)\left(a+3\right)
Tính giá trị
-9a\left(2a-3\right)\left(a+3\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9\left(-3a^{2}+9a-2a^{3}\right)
Phân tích 9 thành thừa số.
a\left(-3a+9-2a^{2}\right)
Xét -3a^{2}+9a-2a^{3}. Phân tích a thành thừa số.
-2a^{2}-3a+9
Xét -3a+9-2a^{2}. Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
p+q=-3 pq=-2\times 9=-18
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -2a^{2}+pa+qa+9. Để tìm p và q, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-18 2,-9 3,-6
Vì pq là âm, p và q có dấu đối diện. Vì p+q là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -18.
1-18=-17 2-9=-7 3-6=-3
Tính tổng của mỗi cặp.
p=3 q=-6
Nghiệm là cặp có tổng bằng -3.
\left(-2a^{2}+3a\right)+\left(-6a+9\right)
Viết lại -2a^{2}-3a+9 dưới dạng \left(-2a^{2}+3a\right)+\left(-6a+9\right).
-a\left(2a-3\right)-3\left(2a-3\right)
Phân tích -a trong đầu tiên và -3 trong nhóm thứ hai.
\left(2a-3\right)\left(-a-3\right)
Phân tích số hạng chung 2a-3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
9a\left(2a-3\right)\left(-a-3\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}