Phân tích thành thừa số
-16\left(x-\left(-\sqrt{19}-4\right)\right)\left(x-\left(\sqrt{19}-4\right)\right)
Tính giá trị
48-128x-16x^{2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-16x^{2}-128x+48=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-128\right)±\sqrt{\left(-128\right)^{2}-4\left(-16\right)\times 48}}{2\left(-16\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-128\right)±\sqrt{16384-4\left(-16\right)\times 48}}{2\left(-16\right)}
Bình phương -128.
x=\frac{-\left(-128\right)±\sqrt{16384+64\times 48}}{2\left(-16\right)}
Nhân -4 với -16.
x=\frac{-\left(-128\right)±\sqrt{16384+3072}}{2\left(-16\right)}
Nhân 64 với 48.
x=\frac{-\left(-128\right)±\sqrt{19456}}{2\left(-16\right)}
Cộng 16384 vào 3072.
x=\frac{-\left(-128\right)±32\sqrt{19}}{2\left(-16\right)}
Lấy căn bậc hai của 19456.
x=\frac{128±32\sqrt{19}}{2\left(-16\right)}
Số đối của số -128 là 128.
x=\frac{128±32\sqrt{19}}{-32}
Nhân 2 với -16.
x=\frac{32\sqrt{19}+128}{-32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{128±32\sqrt{19}}{-32} khi ± là số dương. Cộng 128 vào 32\sqrt{19}.
x=-\left(\sqrt{19}+4\right)
Chia 128+32\sqrt{19} cho -32.
x=\frac{128-32\sqrt{19}}{-32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{128±32\sqrt{19}}{-32} khi ± là số âm. Trừ 32\sqrt{19} khỏi 128.
x=\sqrt{19}-4
Chia 128-32\sqrt{19} cho -32.
-16x^{2}-128x+48=-16\left(x-\left(-\left(\sqrt{19}+4\right)\right)\right)\left(x-\left(\sqrt{19}-4\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -\left(4+\sqrt{19}\right) vào x_{1} và -4+\sqrt{19} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}