Tìm t
t = \frac{\sqrt{109} + 9}{8} \approx 2,430038314
t=\frac{9-\sqrt{109}}{8}\approx -0,180038314
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-16t^{2}+36t+7=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-36±\sqrt{36^{2}-4\left(-16\right)\times 7}}{2\left(-16\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -16 vào a, 36 vào b và 7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-36±\sqrt{1296-4\left(-16\right)\times 7}}{2\left(-16\right)}
Bình phương 36.
t=\frac{-36±\sqrt{1296+64\times 7}}{2\left(-16\right)}
Nhân -4 với -16.
t=\frac{-36±\sqrt{1296+448}}{2\left(-16\right)}
Nhân 64 với 7.
t=\frac{-36±\sqrt{1744}}{2\left(-16\right)}
Cộng 1296 vào 448.
t=\frac{-36±4\sqrt{109}}{2\left(-16\right)}
Lấy căn bậc hai của 1744.
t=\frac{-36±4\sqrt{109}}{-32}
Nhân 2 với -16.
t=\frac{4\sqrt{109}-36}{-32}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-36±4\sqrt{109}}{-32} khi ± là số dương. Cộng -36 vào 4\sqrt{109}.
t=\frac{9-\sqrt{109}}{8}
Chia -36+4\sqrt{109} cho -32.
t=\frac{-4\sqrt{109}-36}{-32}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-36±4\sqrt{109}}{-32} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{109} khỏi -36.
t=\frac{\sqrt{109}+9}{8}
Chia -36-4\sqrt{109} cho -32.
t=\frac{9-\sqrt{109}}{8} t=\frac{\sqrt{109}+9}{8}
Hiện phương trình đã được giải.
-16t^{2}+36t+7=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-16t^{2}+36t+7-7=-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế của phương trình.
-16t^{2}+36t=-7
Trừ 7 cho chính nó ta có 0.
\frac{-16t^{2}+36t}{-16}=-\frac{7}{-16}
Chia cả hai vế cho -16.
t^{2}+\frac{36}{-16}t=-\frac{7}{-16}
Việc chia cho -16 sẽ làm mất phép nhân với -16.
t^{2}-\frac{9}{4}t=-\frac{7}{-16}
Rút gọn phân số \frac{36}{-16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
t^{2}-\frac{9}{4}t=\frac{7}{16}
Chia -7 cho -16.
t^{2}-\frac{9}{4}t+\left(-\frac{9}{8}\right)^{2}=\frac{7}{16}+\left(-\frac{9}{8}\right)^{2}
Chia -\frac{9}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{9}{8}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{9}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-\frac{9}{4}t+\frac{81}{64}=\frac{7}{16}+\frac{81}{64}
Bình phương -\frac{9}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
t^{2}-\frac{9}{4}t+\frac{81}{64}=\frac{109}{64}
Cộng \frac{7}{16} với \frac{81}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(t-\frac{9}{8}\right)^{2}=\frac{109}{64}
Phân tích t^{2}-\frac{9}{4}t+\frac{81}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-\frac{9}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{109}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-\frac{9}{8}=\frac{\sqrt{109}}{8} t-\frac{9}{8}=-\frac{\sqrt{109}}{8}
Rút gọn.
t=\frac{\sqrt{109}+9}{8} t=\frac{9-\sqrt{109}}{8}
Cộng \frac{9}{8} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}