Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

-81x^{2}+72x-16
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=72 ab=-81\left(-16\right)=1296
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -81x^{2}+ax+bx-16. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,1296 2,648 3,432 4,324 6,216 8,162 9,144 12,108 16,81 18,72 24,54 27,48 36,36
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 1296.
1+1296=1297 2+648=650 3+432=435 4+324=328 6+216=222 8+162=170 9+144=153 12+108=120 16+81=97 18+72=90 24+54=78 27+48=75 36+36=72
Tính tổng của mỗi cặp.
a=36 b=36
Nghiệm là cặp có tổng bằng 72.
\left(-81x^{2}+36x\right)+\left(36x-16\right)
Viết lại -81x^{2}+72x-16 dưới dạng \left(-81x^{2}+36x\right)+\left(36x-16\right).
-9x\left(9x-4\right)+4\left(9x-4\right)
Phân tích -9x trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(9x-4\right)\left(-9x+4\right)
Phân tích số hạng chung 9x-4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
-81x^{2}+72x-16=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-72±\sqrt{72^{2}-4\left(-81\right)\left(-16\right)}}{2\left(-81\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-72±\sqrt{5184-4\left(-81\right)\left(-16\right)}}{2\left(-81\right)}
Bình phương 72.
x=\frac{-72±\sqrt{5184+324\left(-16\right)}}{2\left(-81\right)}
Nhân -4 với -81.
x=\frac{-72±\sqrt{5184-5184}}{2\left(-81\right)}
Nhân 324 với -16.
x=\frac{-72±\sqrt{0}}{2\left(-81\right)}
Cộng 5184 vào -5184.
x=\frac{-72±0}{2\left(-81\right)}
Lấy căn bậc hai của 0.
x=\frac{-72±0}{-162}
Nhân 2 với -81.
-81x^{2}+72x-16=-81\left(x-\frac{4}{9}\right)\left(x-\frac{4}{9}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{4}{9} vào x_{1} và \frac{4}{9} vào x_{2}.
-81x^{2}+72x-16=-81\times \frac{-9x+4}{-9}\left(x-\frac{4}{9}\right)
Trừ \frac{4}{9} khỏi x bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
-81x^{2}+72x-16=-81\times \frac{-9x+4}{-9}\times \frac{-9x+4}{-9}
Trừ \frac{4}{9} khỏi x bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
-81x^{2}+72x-16=-81\times \frac{\left(-9x+4\right)\left(-9x+4\right)}{-9\left(-9\right)}
Nhân \frac{-9x+4}{-9} với \frac{-9x+4}{-9} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
-81x^{2}+72x-16=-81\times \frac{\left(-9x+4\right)\left(-9x+4\right)}{81}
Nhân -9 với -9.
-81x^{2}+72x-16=-\left(-9x+4\right)\left(-9x+4\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 81 trong -81 và 81.