Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=1 ab=-14\times 4=-56
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -14x^{2}+ax+bx+4. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,56 -2,28 -4,14 -7,8
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -56.
-1+56=55 -2+28=26 -4+14=10 -7+8=1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=8 b=-7
Nghiệm là cặp có tổng bằng 1.
\left(-14x^{2}+8x\right)+\left(-7x+4\right)
Viết lại -14x^{2}+x+4 dưới dạng \left(-14x^{2}+8x\right)+\left(-7x+4\right).
2x\left(-7x+4\right)-7x+4
Phân tích 2x thành thừa số trong -14x^{2}+8x.
\left(-7x+4\right)\left(2x+1\right)
Phân tích số hạng chung -7x+4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{4}{7} x=-\frac{1}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết -7x+4=0 và 2x+1=0.
-14x^{2}+x+4=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\left(-14\right)\times 4}}{2\left(-14\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -14 vào a, 1 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1±\sqrt{1-4\left(-14\right)\times 4}}{2\left(-14\right)}
Bình phương 1.
x=\frac{-1±\sqrt{1+56\times 4}}{2\left(-14\right)}
Nhân -4 với -14.
x=\frac{-1±\sqrt{1+224}}{2\left(-14\right)}
Nhân 56 với 4.
x=\frac{-1±\sqrt{225}}{2\left(-14\right)}
Cộng 1 vào 224.
x=\frac{-1±15}{2\left(-14\right)}
Lấy căn bậc hai của 225.
x=\frac{-1±15}{-28}
Nhân 2 với -14.
x=\frac{14}{-28}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±15}{-28} khi ± là số dương. Cộng -1 vào 15.
x=-\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{14}{-28} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 14.
x=-\frac{16}{-28}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±15}{-28} khi ± là số âm. Trừ 15 khỏi -1.
x=\frac{4}{7}
Rút gọn phân số \frac{-16}{-28} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=-\frac{1}{2} x=\frac{4}{7}
Hiện phương trình đã được giải.
-14x^{2}+x+4=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-14x^{2}+x+4-4=-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
-14x^{2}+x=-4
Trừ 4 cho chính nó ta có 0.
\frac{-14x^{2}+x}{-14}=-\frac{4}{-14}
Chia cả hai vế cho -14.
x^{2}+\frac{1}{-14}x=-\frac{4}{-14}
Việc chia cho -14 sẽ làm mất phép nhân với -14.
x^{2}-\frac{1}{14}x=-\frac{4}{-14}
Chia 1 cho -14.
x^{2}-\frac{1}{14}x=\frac{2}{7}
Rút gọn phân số \frac{-4}{-14} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{1}{14}x+\left(-\frac{1}{28}\right)^{2}=\frac{2}{7}+\left(-\frac{1}{28}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{14}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{28}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{28} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{14}x+\frac{1}{784}=\frac{2}{7}+\frac{1}{784}
Bình phương -\frac{1}{28} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{1}{14}x+\frac{1}{784}=\frac{225}{784}
Cộng \frac{2}{7} với \frac{1}{784} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{28}\right)^{2}=\frac{225}{784}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{14}x+\frac{1}{784} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{28}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{225}{784}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{28}=\frac{15}{28} x-\frac{1}{28}=-\frac{15}{28}
Rút gọn.
x=\frac{4}{7} x=-\frac{1}{2}
Cộng \frac{1}{28} vào cả hai vế của phương trình.