Tìm g
g=-t
Tìm t
t=-g
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-g-t=-13+13
Thêm 13 vào cả hai vế.
-g-t=0
Cộng -13 với 13 để có được 0.
-g=t
Thêm t vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{-g}{-1}=\frac{t}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
g=\frac{t}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
g=-t
Chia t cho -1.
-g-t=-13+13
Thêm 13 vào cả hai vế.
-g-t=0
Cộng -13 với 13 để có được 0.
-t=g
Thêm g vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{-t}{-1}=\frac{g}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
t=\frac{g}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
t=-g
Chia g cho -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}