Tìm w
w=-9
w=-3
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
- 12 + \frac { 8 } { w } = w + \frac { 35 } { w }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
w\left(-12\right)+8=ww+35
Biến w không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với w.
w\left(-12\right)+8=w^{2}+35
Nhân w với w để có được w^{2}.
w\left(-12\right)+8-w^{2}=35
Trừ w^{2} khỏi cả hai vế.
w\left(-12\right)+8-w^{2}-35=0
Trừ 35 khỏi cả hai vế.
w\left(-12\right)-27-w^{2}=0
Lấy 8 trừ 35 để có được -27.
-w^{2}-12w-27=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
w=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}-4\left(-1\right)\left(-27\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, -12 vào b và -27 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
w=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-4\left(-1\right)\left(-27\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương -12.
w=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144+4\left(-27\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
w=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-108}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -27.
w=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{36}}{2\left(-1\right)}
Cộng 144 vào -108.
w=\frac{-\left(-12\right)±6}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 36.
w=\frac{12±6}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -12 là 12.
w=\frac{12±6}{-2}
Nhân 2 với -1.
w=\frac{18}{-2}
Bây giờ, giải phương trình w=\frac{12±6}{-2} khi ± là số dương. Cộng 12 vào 6.
w=-9
Chia 18 cho -2.
w=\frac{6}{-2}
Bây giờ, giải phương trình w=\frac{12±6}{-2} khi ± là số âm. Trừ 6 khỏi 12.
w=-3
Chia 6 cho -2.
w=-9 w=-3
Hiện phương trình đã được giải.
w\left(-12\right)+8=ww+35
Biến w không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với w.
w\left(-12\right)+8=w^{2}+35
Nhân w với w để có được w^{2}.
w\left(-12\right)+8-w^{2}=35
Trừ w^{2} khỏi cả hai vế.
w\left(-12\right)-w^{2}=35-8
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
w\left(-12\right)-w^{2}=27
Lấy 35 trừ 8 để có được 27.
-w^{2}-12w=27
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-w^{2}-12w}{-1}=\frac{27}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
w^{2}+\left(-\frac{12}{-1}\right)w=\frac{27}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
w^{2}+12w=\frac{27}{-1}
Chia -12 cho -1.
w^{2}+12w=-27
Chia 27 cho -1.
w^{2}+12w+6^{2}=-27+6^{2}
Chia 12, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 6. Sau đó, cộng bình phương của 6 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
w^{2}+12w+36=-27+36
Bình phương 6.
w^{2}+12w+36=9
Cộng -27 vào 36.
\left(w+6\right)^{2}=9
Phân tích w^{2}+12w+36 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(w+6\right)^{2}}=\sqrt{9}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
w+6=3 w+6=-3
Rút gọn.
w=-3 w=-9
Trừ 6 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}