Tìm a
a=\frac{\Delta }{4}
\Delta \neq 0
Tìm Δ
\Delta =4a
a\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-4a=-\Delta
Biến a không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 4a.
\frac{-4a}{-4}=-\frac{\Delta }{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
a=-\frac{\Delta }{-4}
Việc chia cho -4 sẽ làm mất phép nhân với -4.
a=\frac{\Delta }{4}
Chia -\Delta cho -4.
a=\frac{\Delta }{4}\text{, }a\neq 0
Biến a không thể bằng 0.
-4a=-\Delta
Nhân cả hai vế của phương trình với 4a.
-\Delta =-4a
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{-\Delta }{-1}=-\frac{4a}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
\Delta =-\frac{4a}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
\Delta =4a
Chia -4a cho -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}