Tính giá trị
20
Phân tích thành thừa số
2^{2}\times 5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
- \frac{ 3 }{ 34 } - \frac{ 101 }{ 34 } +4( \frac{ 98 }{ 17 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-3-101}{34}+4\times \frac{98}{17}
Do -\frac{3}{34} và \frac{101}{34} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{-104}{34}+4\times \frac{98}{17}
Lấy -3 trừ 101 để có được -104.
-\frac{52}{17}+4\times \frac{98}{17}
Rút gọn phân số \frac{-104}{34} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
-\frac{52}{17}+\frac{4\times 98}{17}
Thể hiện 4\times \frac{98}{17} dưới dạng phân số đơn.
-\frac{52}{17}+\frac{392}{17}
Nhân 4 với 98 để có được 392.
\frac{-52+392}{17}
Do -\frac{52}{17} và \frac{392}{17} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{340}{17}
Cộng -52 với 392 để có được 340.
20
Chia 340 cho 17 ta có 20.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}