Tính giá trị
-\frac{\left(x+3\right)^{2}}{3\left(x-1\right)}
Khai triển
-\frac{x^{2}+6x+9}{3\left(x-1\right)}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
- \frac { x + 3 } { 6 x } \cdot \frac { 2 x ( x + 3 ) } { x - 1 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-\frac{x+3}{6x}\right)\times \frac{2x^{2}+6x}{x-1}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với x+3.
\frac{-\left(x+3\right)\left(2x^{2}+6x\right)}{6x\left(x-1\right)}
Nhân -\frac{x+3}{6x} với \frac{2x^{2}+6x}{x-1} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-2x\left(x+3\right)^{2}}{6x\left(x-1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-\left(x+3\right)^{2}}{3\left(x-1\right)}
Giản ước 2x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-x^{2}-6x-9}{3x-3}
Mở rộng biểu thức.
\left(-\frac{x+3}{6x}\right)\times \frac{2x^{2}+6x}{x-1}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với x+3.
\frac{-\left(x+3\right)\left(2x^{2}+6x\right)}{6x\left(x-1\right)}
Nhân -\frac{x+3}{6x} với \frac{2x^{2}+6x}{x-1} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-2x\left(x+3\right)^{2}}{6x\left(x-1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-\left(x+3\right)^{2}}{3\left(x-1\right)}
Giản ước 2x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-x^{2}-6x-9}{3x-3}
Mở rộng biểu thức.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}