Tính giá trị
\frac{a}{3}+\frac{5}{12}
Khai triển
\frac{a}{3}+\frac{5}{12}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{2\left(a-1\right)}{12}+\frac{3\left(2a+1\right)}{12}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 4 là 12. Nhân -\frac{a-1}{6} với \frac{2}{2}. Nhân \frac{2a+1}{4} với \frac{3}{3}.
\frac{-2\left(a-1\right)+3\left(2a+1\right)}{12}
Do -\frac{2\left(a-1\right)}{12} và \frac{3\left(2a+1\right)}{12} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-2a+2+6a+3}{12}
Thực hiện nhân trong -2\left(a-1\right)+3\left(2a+1\right).
\frac{4a+5}{12}
Kết hợp như các số hạng trong -2a+2+6a+3.
-\frac{2\left(a-1\right)}{12}+\frac{3\left(2a+1\right)}{12}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 4 là 12. Nhân -\frac{a-1}{6} với \frac{2}{2}. Nhân \frac{2a+1}{4} với \frac{3}{3}.
\frac{-2\left(a-1\right)+3\left(2a+1\right)}{12}
Do -\frac{2\left(a-1\right)}{12} và \frac{3\left(2a+1\right)}{12} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-2a+2+6a+3}{12}
Thực hiện nhân trong -2\left(a-1\right)+3\left(2a+1\right).
\frac{4a+5}{12}
Kết hợp như các số hạng trong -2a+2+6a+3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}