Tìm v
v = -\frac{8}{3} = -2\frac{2}{3} \approx -2,666666667
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
- \frac { 3 } { v + 5 } = - \frac { 2 } { 3 v + 15 } - 1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-3\times 3=-2+3\left(v+5\right)\left(-1\right)
Biến v không thể bằng -5 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 3\left(v+5\right), bội số chung nhỏ nhất của v+5,3v+15.
-9=-2+3\left(v+5\right)\left(-1\right)
Nhân -3 với 3 để có được -9.
-9=-2-3\left(v+5\right)
Nhân 3 với -1 để có được -3.
-9=-2-3v-15
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với v+5.
-9=-17-3v
Lấy -2 trừ 15 để có được -17.
-17-3v=-9
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-3v=-9+17
Thêm 17 vào cả hai vế.
-3v=8
Cộng -9 với 17 để có được 8.
v=\frac{8}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
v=-\frac{8}{3}
Có thể viết lại phân số \frac{8}{-3} dưới dạng -\frac{8}{3} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}