Tìm y
y=-\frac{32}{35}\approx -0,914285714
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
- \frac { 2 } { 5 } = - \frac { 1 } { 2 } y - \frac { 6 } { 7 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{1}{2}y-\frac{6}{7}=-\frac{2}{5}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-\frac{1}{2}y=-\frac{2}{5}+\frac{6}{7}
Thêm \frac{6}{7} vào cả hai vế.
-\frac{1}{2}y=-\frac{14}{35}+\frac{30}{35}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 7 là 35. Chuyển đổi -\frac{2}{5} và \frac{6}{7} thành phân số với mẫu số là 35.
-\frac{1}{2}y=\frac{-14+30}{35}
Do -\frac{14}{35} và \frac{30}{35} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{1}{2}y=\frac{16}{35}
Cộng -14 với 30 để có được 16.
y=\frac{16}{35}\left(-2\right)
Nhân cả hai vế với -2, số nghịch đảo của -\frac{1}{2}.
y=\frac{16\left(-2\right)}{35}
Thể hiện \frac{16}{35}\left(-2\right) dưới dạng phân số đơn.
y=\frac{-32}{35}
Nhân 16 với -2 để có được -32.
y=-\frac{32}{35}
Có thể viết lại phân số \frac{-32}{35} dưới dạng -\frac{32}{35} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}