Tìm t
t=\frac{15+15\sqrt{15}i}{16}\approx 0,9375+3,630921887i
t=\frac{-15\sqrt{15}i+15}{16}\approx 0,9375-3,630921887i
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{16}{5}t^{2}+6t=45
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
-\frac{16}{5}t^{2}+6t-45=45-45
Trừ 45 khỏi cả hai vế của phương trình.
-\frac{16}{5}t^{2}+6t-45=0
Trừ 45 cho chính nó ta có 0.
t=\frac{-6±\sqrt{6^{2}-4\left(-\frac{16}{5}\right)\left(-45\right)}}{2\left(-\frac{16}{5}\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -\frac{16}{5} vào a, 6 vào b và -45 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-6±\sqrt{36-4\left(-\frac{16}{5}\right)\left(-45\right)}}{2\left(-\frac{16}{5}\right)}
Bình phương 6.
t=\frac{-6±\sqrt{36+\frac{64}{5}\left(-45\right)}}{2\left(-\frac{16}{5}\right)}
Nhân -4 với -\frac{16}{5}.
t=\frac{-6±\sqrt{36-576}}{2\left(-\frac{16}{5}\right)}
Nhân \frac{64}{5} với -45.
t=\frac{-6±\sqrt{-540}}{2\left(-\frac{16}{5}\right)}
Cộng 36 vào -576.
t=\frac{-6±6\sqrt{15}i}{2\left(-\frac{16}{5}\right)}
Lấy căn bậc hai của -540.
t=\frac{-6±6\sqrt{15}i}{-\frac{32}{5}}
Nhân 2 với -\frac{16}{5}.
t=\frac{-6+6\sqrt{15}i}{-\frac{32}{5}}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-6±6\sqrt{15}i}{-\frac{32}{5}} khi ± là số dương. Cộng -6 vào 6i\sqrt{15}.
t=\frac{-15\sqrt{15}i+15}{16}
Chia -6+6i\sqrt{15} cho -\frac{32}{5} bằng cách nhân -6+6i\sqrt{15} với nghịch đảo của -\frac{32}{5}.
t=\frac{-6\sqrt{15}i-6}{-\frac{32}{5}}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-6±6\sqrt{15}i}{-\frac{32}{5}} khi ± là số âm. Trừ 6i\sqrt{15} khỏi -6.
t=\frac{15+15\sqrt{15}i}{16}
Chia -6-6i\sqrt{15} cho -\frac{32}{5} bằng cách nhân -6-6i\sqrt{15} với nghịch đảo của -\frac{32}{5}.
t=\frac{-15\sqrt{15}i+15}{16} t=\frac{15+15\sqrt{15}i}{16}
Hiện phương trình đã được giải.
-\frac{16}{5}t^{2}+6t=45
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-\frac{16}{5}t^{2}+6t}{-\frac{16}{5}}=\frac{45}{-\frac{16}{5}}
Chia cả hai vế của phương trình cho -\frac{16}{5}, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
t^{2}+\frac{6}{-\frac{16}{5}}t=\frac{45}{-\frac{16}{5}}
Việc chia cho -\frac{16}{5} sẽ làm mất phép nhân với -\frac{16}{5}.
t^{2}-\frac{15}{8}t=\frac{45}{-\frac{16}{5}}
Chia 6 cho -\frac{16}{5} bằng cách nhân 6 với nghịch đảo của -\frac{16}{5}.
t^{2}-\frac{15}{8}t=-\frac{225}{16}
Chia 45 cho -\frac{16}{5} bằng cách nhân 45 với nghịch đảo của -\frac{16}{5}.
t^{2}-\frac{15}{8}t+\left(-\frac{15}{16}\right)^{2}=-\frac{225}{16}+\left(-\frac{15}{16}\right)^{2}
Chia -\frac{15}{8}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{15}{16}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{15}{16} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-\frac{15}{8}t+\frac{225}{256}=-\frac{225}{16}+\frac{225}{256}
Bình phương -\frac{15}{16} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
t^{2}-\frac{15}{8}t+\frac{225}{256}=-\frac{3375}{256}
Cộng -\frac{225}{16} với \frac{225}{256} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(t-\frac{15}{16}\right)^{2}=-\frac{3375}{256}
Phân tích t^{2}-\frac{15}{8}t+\frac{225}{256} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-\frac{15}{16}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{3375}{256}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-\frac{15}{16}=\frac{15\sqrt{15}i}{16} t-\frac{15}{16}=-\frac{15\sqrt{15}i}{16}
Rút gọn.
t=\frac{15+15\sqrt{15}i}{16} t=\frac{-15\sqrt{15}i+15}{16}
Cộng \frac{15}{16} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}