Tính giá trị
x\left(x-6\right)\left(x-5\right)
Khai triển
x^{3}-11x^{2}+30x
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-1\right)\left(x-5\right)^{2}-4\left(x-5\right)-\left(x-5\right)
Nhân x-5 với x-5 để có được \left(x-5\right)^{2}.
\left(x-1\right)\left(x^{2}-10x+25\right)-4\left(x-5\right)-\left(x-5\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-5\right)^{2}.
x^{3}-10x^{2}+25x-x^{2}+10x-25-4\left(x-5\right)-\left(x-5\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x-1 với một số hạng của x^{2}-10x+25.
x^{3}-11x^{2}+25x+10x-25-4\left(x-5\right)-\left(x-5\right)
Kết hợp -10x^{2} và -x^{2} để có được -11x^{2}.
x^{3}-11x^{2}+35x-25-4\left(x-5\right)-\left(x-5\right)
Kết hợp 25x và 10x để có được 35x.
x^{3}-11x^{2}+35x-25-4x+20-\left(x-5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với x-5.
x^{3}-11x^{2}+31x-25+20-\left(x-5\right)
Kết hợp 35x và -4x để có được 31x.
x^{3}-11x^{2}+31x-5-\left(x-5\right)
Cộng -25 với 20 để có được -5.
x^{3}-11x^{2}+31x-5-x-\left(-5\right)
Để tìm số đối của x-5, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x^{3}-11x^{2}+31x-5-x+5
Số đối của số -5 là 5.
x^{3}-11x^{2}+30x-5+5
Kết hợp 31x và -x để có được 30x.
x^{3}-11x^{2}+30x
Cộng -5 với 5 để có được 0.
\left(x-1\right)\left(x-5\right)^{2}-4\left(x-5\right)-\left(x-5\right)
Nhân x-5 với x-5 để có được \left(x-5\right)^{2}.
\left(x-1\right)\left(x^{2}-10x+25\right)-4\left(x-5\right)-\left(x-5\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-5\right)^{2}.
x^{3}-10x^{2}+25x-x^{2}+10x-25-4\left(x-5\right)-\left(x-5\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x-1 với một số hạng của x^{2}-10x+25.
x^{3}-11x^{2}+25x+10x-25-4\left(x-5\right)-\left(x-5\right)
Kết hợp -10x^{2} và -x^{2} để có được -11x^{2}.
x^{3}-11x^{2}+35x-25-4\left(x-5\right)-\left(x-5\right)
Kết hợp 25x và 10x để có được 35x.
x^{3}-11x^{2}+35x-25-4x+20-\left(x-5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với x-5.
x^{3}-11x^{2}+31x-25+20-\left(x-5\right)
Kết hợp 35x và -4x để có được 31x.
x^{3}-11x^{2}+31x-5-\left(x-5\right)
Cộng -25 với 20 để có được -5.
x^{3}-11x^{2}+31x-5-x-\left(-5\right)
Để tìm số đối của x-5, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x^{3}-11x^{2}+31x-5-x+5
Số đối của số -5 là 5.
x^{3}-11x^{2}+30x-5+5
Kết hợp 31x và -x để có được 30x.
x^{3}-11x^{2}+30x
Cộng -5 với 5 để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}