Tìm x
x=y+2
Tìm y
y=x-2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x+10y+18-10x=y
Trừ 10x khỏi cả hai vế.
-9x+10y+18=y
Kết hợp x và -10x để có được -9x.
-9x+18=y-10y
Trừ 10y khỏi cả hai vế.
-9x+18=-9y
Kết hợp y và -10y để có được -9y.
-9x=-9y-18
Trừ 18 khỏi cả hai vế.
\frac{-9x}{-9}=\frac{-9y-18}{-9}
Chia cả hai vế cho -9.
x=\frac{-9y-18}{-9}
Việc chia cho -9 sẽ làm mất phép nhân với -9.
x=y+2
Chia -9y-18 cho -9.
x+10y+18-y=10x
Trừ y khỏi cả hai vế.
x+9y+18=10x
Kết hợp 10y và -y để có được 9y.
9y+18=10x-x
Trừ x khỏi cả hai vế.
9y+18=9x
Kết hợp 10x và -x để có được 9x.
9y=9x-18
Trừ 18 khỏi cả hai vế.
\frac{9y}{9}=\frac{9x-18}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
y=\frac{9x-18}{9}
Việc chia cho 9 sẽ làm mất phép nhân với 9.
y=x-2
Chia -18+9x cho 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}