Tính giá trị
9x^{4}-12x^{3}+40x+54-\frac{48}{x}+\frac{16}{x^{2}}
Khai triển
9x^{4}-12x^{3}+40x+54-\frac{48}{x}+\frac{16}{x^{2}}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
(9 { x }^{ 6 } -12 { x }^{ 5 } +40 { x }^{ 3 } +52 { x }^{ 2 } -48x+16) \div { x }^{ 2 } +2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{9x^{6}-12x^{5}+40x^{3}+52x^{2}-48x+16}{x^{2}}+\frac{2x^{2}}{x^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2 với \frac{x^{2}}{x^{2}}.
\frac{9x^{6}-12x^{5}+40x^{3}+52x^{2}-48x+16+2x^{2}}{x^{2}}
Do \frac{9x^{6}-12x^{5}+40x^{3}+52x^{2}-48x+16}{x^{2}} và \frac{2x^{2}}{x^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-48x+9x^{6}-12x^{5}+40x^{3}+54x^{2}+16}{x^{2}}
Kết hợp như các số hạng trong 9x^{6}-12x^{5}+40x^{3}+52x^{2}-48x+16+2x^{2}.
\frac{9x^{6}-12x^{5}+40x^{3}+52x^{2}-48x+16}{x^{2}}+\frac{2x^{2}}{x^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2 với \frac{x^{2}}{x^{2}}.
\frac{9x^{6}-12x^{5}+40x^{3}+52x^{2}-48x+16+2x^{2}}{x^{2}}
Do \frac{9x^{6}-12x^{5}+40x^{3}+52x^{2}-48x+16}{x^{2}} và \frac{2x^{2}}{x^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-48x+9x^{6}-12x^{5}+40x^{3}+54x^{2}+16}{x^{2}}
Kết hợp như các số hạng trong 9x^{6}-12x^{5}+40x^{3}+52x^{2}-48x+16+2x^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}