Tìm x (complex solution)
x=\frac{-\sqrt{47}i+7}{2}\approx 3,5-3,4278273i
x=\frac{7+\sqrt{47}i}{2}\approx 3,5+3,4278273i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6-x^{2}+7x=30
Nhân x với x để có được x^{2}.
6-x^{2}+7x-30=0
Trừ 30 khỏi cả hai vế.
-24-x^{2}+7x=0
Lấy 6 trừ 30 để có được -24.
-x^{2}+7x-24=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-7±\sqrt{7^{2}-4\left(-1\right)\left(-24\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 7 vào b và -24 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-7±\sqrt{49-4\left(-1\right)\left(-24\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 7.
x=\frac{-7±\sqrt{49+4\left(-24\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-7±\sqrt{49-96}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -24.
x=\frac{-7±\sqrt{-47}}{2\left(-1\right)}
Cộng 49 vào -96.
x=\frac{-7±\sqrt{47}i}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của -47.
x=\frac{-7±\sqrt{47}i}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{-7+\sqrt{47}i}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-7±\sqrt{47}i}{-2} khi ± là số dương. Cộng -7 vào i\sqrt{47}.
x=\frac{-\sqrt{47}i+7}{2}
Chia -7+i\sqrt{47} cho -2.
x=\frac{-\sqrt{47}i-7}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-7±\sqrt{47}i}{-2} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{47} khỏi -7.
x=\frac{7+\sqrt{47}i}{2}
Chia -7-i\sqrt{47} cho -2.
x=\frac{-\sqrt{47}i+7}{2} x=\frac{7+\sqrt{47}i}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
6-x^{2}+7x=30
Nhân x với x để có được x^{2}.
-x^{2}+7x=30-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
-x^{2}+7x=24
Lấy 30 trừ 6 để có được 24.
\frac{-x^{2}+7x}{-1}=\frac{24}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{7}{-1}x=\frac{24}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-7x=\frac{24}{-1}
Chia 7 cho -1.
x^{2}-7x=-24
Chia 24 cho -1.
x^{2}-7x+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}=-24+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}
Chia -7, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-7x+\frac{49}{4}=-24+\frac{49}{4}
Bình phương -\frac{7}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-7x+\frac{49}{4}=-\frac{47}{4}
Cộng -24 vào \frac{49}{4}.
\left(x-\frac{7}{2}\right)^{2}=-\frac{47}{4}
Phân tích x^{2}-7x+\frac{49}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{7}{2}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{47}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{7}{2}=\frac{\sqrt{47}i}{2} x-\frac{7}{2}=-\frac{\sqrt{47}i}{2}
Rút gọn.
x=\frac{7+\sqrt{47}i}{2} x=\frac{-\sqrt{47}i+7}{2}
Cộng \frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}