Tính giá trị
\frac{23}{2}=11,5
Phân tích thành thừa số
\frac{23}{2} = 11\frac{1}{2} = 11,5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
(6 \frac{ 1 }{ 4 } ) \times (2 \frac{ 3 }{ 10 } \times \frac{ 4 }{ 5 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{24+1}{4}\times \frac{2\times 10+3}{10}\times \frac{4}{5}
Nhân 6 với 4 để có được 24.
\frac{25}{4}\times \frac{2\times 10+3}{10}\times \frac{4}{5}
Cộng 24 với 1 để có được 25.
\frac{25}{4}\times \frac{20+3}{10}\times \frac{4}{5}
Nhân 2 với 10 để có được 20.
\frac{25}{4}\times \frac{23}{10}\times \frac{4}{5}
Cộng 20 với 3 để có được 23.
\frac{25\times 23}{4\times 10}\times \frac{4}{5}
Nhân \frac{25}{4} với \frac{23}{10} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{575}{40}\times \frac{4}{5}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{25\times 23}{4\times 10}.
\frac{115}{8}\times \frac{4}{5}
Rút gọn phân số \frac{575}{40} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{115\times 4}{8\times 5}
Nhân \frac{115}{8} với \frac{4}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{460}{40}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{115\times 4}{8\times 5}.
\frac{23}{2}
Rút gọn phân số \frac{460}{40} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 20.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}