Tính giá trị
\frac{81}{5}=16,2
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {4}}{5} = 16\frac{1}{5} = 16,2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{60+45+55+35+3+6+5+4+4+5+3+7+5+6}{15}
Cộng 35 với 25 để có được 60.
\frac{105+55+35+3+6+5+4+4+5+3+7+5+6}{15}
Cộng 60 với 45 để có được 105.
\frac{160+35+3+6+5+4+4+5+3+7+5+6}{15}
Cộng 105 với 55 để có được 160.
\frac{195+3+6+5+4+4+5+3+7+5+6}{15}
Cộng 160 với 35 để có được 195.
\frac{198+6+5+4+4+5+3+7+5+6}{15}
Cộng 195 với 3 để có được 198.
\frac{204+5+4+4+5+3+7+5+6}{15}
Cộng 198 với 6 để có được 204.
\frac{209+4+4+5+3+7+5+6}{15}
Cộng 204 với 5 để có được 209.
\frac{213+4+5+3+7+5+6}{15}
Cộng 209 với 4 để có được 213.
\frac{217+5+3+7+5+6}{15}
Cộng 213 với 4 để có được 217.
\frac{222+3+7+5+6}{15}
Cộng 217 với 5 để có được 222.
\frac{225+7+5+6}{15}
Cộng 222 với 3 để có được 225.
\frac{232+5+6}{15}
Cộng 225 với 7 để có được 232.
\frac{237+6}{15}
Cộng 232 với 5 để có được 237.
\frac{243}{15}
Cộng 237 với 6 để có được 243.
\frac{81}{5}
Rút gọn phân số \frac{243}{15} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}