Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(6x+12\right)x-12=x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+4 với 3.
6x^{2}+12x-12=x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x+12 với x.
6x^{2}+12x-12-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
6x^{2}+11x-12=0
Kết hợp 12x và -x để có được 11x.
x=\frac{-11±\sqrt{11^{2}-4\times 6\left(-12\right)}}{2\times 6}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 6 vào a, 11 vào b và -12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-11±\sqrt{121-4\times 6\left(-12\right)}}{2\times 6}
Bình phương 11.
x=\frac{-11±\sqrt{121-24\left(-12\right)}}{2\times 6}
Nhân -4 với 6.
x=\frac{-11±\sqrt{121+288}}{2\times 6}
Nhân -24 với -12.
x=\frac{-11±\sqrt{409}}{2\times 6}
Cộng 121 vào 288.
x=\frac{-11±\sqrt{409}}{12}
Nhân 2 với 6.
x=\frac{\sqrt{409}-11}{12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-11±\sqrt{409}}{12} khi ± là số dương. Cộng -11 vào \sqrt{409}.
x=\frac{-\sqrt{409}-11}{12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-11±\sqrt{409}}{12} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{409} khỏi -11.
x=\frac{\sqrt{409}-11}{12} x=\frac{-\sqrt{409}-11}{12}
Hiện phương trình đã được giải.
\left(6x+12\right)x-12=x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+4 với 3.
6x^{2}+12x-12=x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x+12 với x.
6x^{2}+12x-12-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
6x^{2}+11x-12=0
Kết hợp 12x và -x để có được 11x.
6x^{2}+11x=12
Thêm 12 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{6x^{2}+11x}{6}=\frac{12}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x^{2}+\frac{11}{6}x=\frac{12}{6}
Việc chia cho 6 sẽ làm mất phép nhân với 6.
x^{2}+\frac{11}{6}x=2
Chia 12 cho 6.
x^{2}+\frac{11}{6}x+\left(\frac{11}{12}\right)^{2}=2+\left(\frac{11}{12}\right)^{2}
Chia \frac{11}{6}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{11}{12}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{11}{12} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{11}{6}x+\frac{121}{144}=2+\frac{121}{144}
Bình phương \frac{11}{12} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{11}{6}x+\frac{121}{144}=\frac{409}{144}
Cộng 2 vào \frac{121}{144}.
\left(x+\frac{11}{12}\right)^{2}=\frac{409}{144}
Phân tích x^{2}+\frac{11}{6}x+\frac{121}{144} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{11}{12}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{409}{144}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{11}{12}=\frac{\sqrt{409}}{12} x+\frac{11}{12}=-\frac{\sqrt{409}}{12}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{409}-11}{12} x=\frac{-\sqrt{409}-11}{12}
Trừ \frac{11}{12} khỏi cả hai vế của phương trình.