Tìm x
x=60
x=80
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(480-2x\right)\left(x-20\right)=240x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 240-x với 2.
520x-9600-2x^{2}=240x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 480-2x với x-20 và kết hợp các số hạng tương đương.
520x-9600-2x^{2}-240x=0
Trừ 240x khỏi cả hai vế.
280x-9600-2x^{2}=0
Kết hợp 520x và -240x để có được 280x.
-2x^{2}+280x-9600=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-280±\sqrt{280^{2}-4\left(-2\right)\left(-9600\right)}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 280 vào b và -9600 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-280±\sqrt{78400-4\left(-2\right)\left(-9600\right)}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 280.
x=\frac{-280±\sqrt{78400+8\left(-9600\right)}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-280±\sqrt{78400-76800}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với -9600.
x=\frac{-280±\sqrt{1600}}{2\left(-2\right)}
Cộng 78400 vào -76800.
x=\frac{-280±40}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của 1600.
x=\frac{-280±40}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=-\frac{240}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-280±40}{-4} khi ± là số dương. Cộng -280 vào 40.
x=60
Chia -240 cho -4.
x=-\frac{320}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-280±40}{-4} khi ± là số âm. Trừ 40 khỏi -280.
x=80
Chia -320 cho -4.
x=60 x=80
Hiện phương trình đã được giải.
\left(480-2x\right)\left(x-20\right)=240x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 240-x với 2.
520x-9600-2x^{2}=240x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 480-2x với x-20 và kết hợp các số hạng tương đương.
520x-9600-2x^{2}-240x=0
Trừ 240x khỏi cả hai vế.
280x-9600-2x^{2}=0
Kết hợp 520x và -240x để có được 280x.
280x-2x^{2}=9600
Thêm 9600 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
-2x^{2}+280x=9600
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-2x^{2}+280x}{-2}=\frac{9600}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\frac{280}{-2}x=\frac{9600}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}-140x=\frac{9600}{-2}
Chia 280 cho -2.
x^{2}-140x=-4800
Chia 9600 cho -2.
x^{2}-140x+\left(-70\right)^{2}=-4800+\left(-70\right)^{2}
Chia -140, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -70. Sau đó, cộng bình phương của -70 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-140x+4900=-4800+4900
Bình phương -70.
x^{2}-140x+4900=100
Cộng -4800 vào 4900.
\left(x-70\right)^{2}=100
Phân tích x^{2}-140x+4900 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-70\right)^{2}}=\sqrt{100}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-70=10 x-70=-10
Rút gọn.
x=80 x=60
Cộng 70 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}