Tính giá trị
2
Phân tích thành thừa số
2
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
(2 \sqrt{ 5 } +3 \sqrt{ 2 } )(2 \sqrt{ 5 } -3 \sqrt{ 2 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(2\sqrt{5}\right)^{2}-\left(3\sqrt{2}\right)^{2}
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
2^{2}\left(\sqrt{5}\right)^{2}-\left(3\sqrt{2}\right)^{2}
Khai triển \left(2\sqrt{5}\right)^{2}.
4\left(\sqrt{5}\right)^{2}-\left(3\sqrt{2}\right)^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4\times 5-\left(3\sqrt{2}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
20-\left(3\sqrt{2}\right)^{2}
Nhân 4 với 5 để có được 20.
20-3^{2}\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Khai triển \left(3\sqrt{2}\right)^{2}.
20-9\left(\sqrt{2}\right)^{2}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
20-9\times 2
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
20-18
Nhân 9 với 2 để có được 18.
2
Lấy 20 trừ 18 để có được 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}