Phân tích thành thừa số
\left(y+1\right)\left(y^{2}-y+1\right)y^{3}
Tính giá trị
y^{6}+y^{3}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y^{3}\left(y^{3}+1\right)
Phân tích số hạng chung y^{3} thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
\left(y+1\right)\left(y^{2}-y+1\right)
Xét y^{3}+1. Viết lại y^{3}+1 dưới dạng y^{3}+1^{3}. Có thể phân tích tổng của lũy thừa bậc ba thành thừa số bằng quy tắc: a^{3}+b^{3}=\left(a+b\right)\left(a^{2}-ab+b^{2}\right).
y^{3}\left(y^{2}-y+1\right)\left(y+1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
y^{6}+y^{3}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 3 để có kết quả 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}