Chuyển đến nội dung chính
Tìm y
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(y+3\right)^{2}-\left(y+2\right)\left(y-2\right)=2y+1
Nhân y+3 với y+3 để có được \left(y+3\right)^{2}.
y^{2}+6y+9-\left(y+2\right)\left(y-2\right)=2y+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(y+3\right)^{2}.
y^{2}+6y+9-\left(y^{2}-4\right)=2y+1
Xét \left(y+2\right)\left(y-2\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 2.
y^{2}+6y+9-y^{2}+4=2y+1
Để tìm số đối của y^{2}-4, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
6y+9+4=2y+1
Kết hợp y^{2} và -y^{2} để có được 0.
6y+13=2y+1
Cộng 9 với 4 để có được 13.
6y+13-2y=1
Trừ 2y khỏi cả hai vế.
4y+13=1
Kết hợp 6y và -2y để có được 4y.
4y=1-13
Trừ 13 khỏi cả hai vế.
4y=-12
Lấy 1 trừ 13 để có được -12.
y=\frac{-12}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
y=-3
Chia -12 cho 4 ta có -3.