Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-12x+36=2x^{2}-15x+38
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-6\right)^{2}.
x^{2}-12x+36-2x^{2}=-15x+38
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}-12x+36=-15x+38
Kết hợp x^{2} và -2x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}-12x+36+15x=38
Thêm 15x vào cả hai vế.
-x^{2}+3x+36=38
Kết hợp -12x và 15x để có được 3x.
-x^{2}+3x+36-38=0
Trừ 38 khỏi cả hai vế.
-x^{2}+3x-2=0
Lấy 36 trừ 38 để có được -2.
a+b=3 ab=-\left(-2\right)=2
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-2. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=2 b=1
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(-x^{2}+2x\right)+\left(x-2\right)
Viết lại -x^{2}+3x-2 dưới dạng \left(-x^{2}+2x\right)+\left(x-2\right).
-x\left(x-2\right)+x-2
Phân tích -x thành thừa số trong -x^{2}+2x.
\left(x-2\right)\left(-x+1\right)
Phân tích số hạng chung x-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=2 x=1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-2=0 và -x+1=0.
x^{2}-12x+36=2x^{2}-15x+38
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-6\right)^{2}.
x^{2}-12x+36-2x^{2}=-15x+38
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}-12x+36=-15x+38
Kết hợp x^{2} và -2x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}-12x+36+15x=38
Thêm 15x vào cả hai vế.
-x^{2}+3x+36=38
Kết hợp -12x và 15x để có được 3x.
-x^{2}+3x+36-38=0
Trừ 38 khỏi cả hai vế.
-x^{2}+3x-2=0
Lấy 36 trừ 38 để có được -2.
x=\frac{-3±\sqrt{3^{2}-4\left(-1\right)\left(-2\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 3 vào b và -2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-3±\sqrt{9-4\left(-1\right)\left(-2\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 3.
x=\frac{-3±\sqrt{9+4\left(-2\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-3±\sqrt{9-8}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -2.
x=\frac{-3±\sqrt{1}}{2\left(-1\right)}
Cộng 9 vào -8.
x=\frac{-3±1}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 1.
x=\frac{-3±1}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=-\frac{2}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±1}{-2} khi ± là số dương. Cộng -3 vào 1.
x=1
Chia -2 cho -2.
x=-\frac{4}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±1}{-2} khi ± là số âm. Trừ 1 khỏi -3.
x=2
Chia -4 cho -2.
x=1 x=2
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-12x+36=2x^{2}-15x+38
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-6\right)^{2}.
x^{2}-12x+36-2x^{2}=-15x+38
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}-12x+36=-15x+38
Kết hợp x^{2} và -2x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}-12x+36+15x=38
Thêm 15x vào cả hai vế.
-x^{2}+3x+36=38
Kết hợp -12x và 15x để có được 3x.
-x^{2}+3x=38-36
Trừ 36 khỏi cả hai vế.
-x^{2}+3x=2
Lấy 38 trừ 36 để có được 2.
\frac{-x^{2}+3x}{-1}=\frac{2}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{3}{-1}x=\frac{2}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-3x=\frac{2}{-1}
Chia 3 cho -1.
x^{2}-3x=-2
Chia 2 cho -1.
x^{2}-3x+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}=-2+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia -3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-3x+\frac{9}{4}=-2+\frac{9}{4}
Bình phương -\frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-3x+\frac{9}{4}=\frac{1}{4}
Cộng -2 vào \frac{9}{4}.
\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}=\frac{1}{4}
Phân tích x^{2}-3x+\frac{9}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3}{2}=\frac{1}{2} x-\frac{3}{2}=-\frac{1}{2}
Rút gọn.
x=2 x=1
Cộng \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình.