Tìm x
x=18
x=-6
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-12x+36=144
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-6\right)^{2}.
x^{2}-12x+36-144=0
Trừ 144 khỏi cả hai vế.
x^{2}-12x-108=0
Lấy 36 trừ 144 để có được -108.
a+b=-12 ab=-108
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-12x-108 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-108 2,-54 3,-36 4,-27 6,-18 9,-12
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -108.
1-108=-107 2-54=-52 3-36=-33 4-27=-23 6-18=-12 9-12=-3
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-18 b=6
Nghiệm là cặp có tổng bằng -12.
\left(x-18\right)\left(x+6\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=18 x=-6
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-18=0 và x+6=0.
x^{2}-12x+36=144
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-6\right)^{2}.
x^{2}-12x+36-144=0
Trừ 144 khỏi cả hai vế.
x^{2}-12x-108=0
Lấy 36 trừ 144 để có được -108.
a+b=-12 ab=1\left(-108\right)=-108
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-108. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-108 2,-54 3,-36 4,-27 6,-18 9,-12
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -108.
1-108=-107 2-54=-52 3-36=-33 4-27=-23 6-18=-12 9-12=-3
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-18 b=6
Nghiệm là cặp có tổng bằng -12.
\left(x^{2}-18x\right)+\left(6x-108\right)
Viết lại x^{2}-12x-108 dưới dạng \left(x^{2}-18x\right)+\left(6x-108\right).
x\left(x-18\right)+6\left(x-18\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 6 trong nhóm thứ hai.
\left(x-18\right)\left(x+6\right)
Phân tích số hạng chung x-18 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=18 x=-6
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-18=0 và x+6=0.
x^{2}-12x+36=144
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-6\right)^{2}.
x^{2}-12x+36-144=0
Trừ 144 khỏi cả hai vế.
x^{2}-12x-108=0
Lấy 36 trừ 144 để có được -108.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}-4\left(-108\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -12 vào b và -108 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-4\left(-108\right)}}{2}
Bình phương -12.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144+432}}{2}
Nhân -4 với -108.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{576}}{2}
Cộng 144 vào 432.
x=\frac{-\left(-12\right)±24}{2}
Lấy căn bậc hai của 576.
x=\frac{12±24}{2}
Số đối của số -12 là 12.
x=\frac{36}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±24}{2} khi ± là số dương. Cộng 12 vào 24.
x=18
Chia 36 cho 2.
x=-\frac{12}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±24}{2} khi ± là số âm. Trừ 24 khỏi 12.
x=-6
Chia -12 cho 2.
x=18 x=-6
Hiện phương trình đã được giải.
\sqrt{\left(x-6\right)^{2}}=\sqrt{144}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-6=12 x-6=-12
Rút gọn.
x=18 x=-6
Cộng 6 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}