Tìm x
x=1
x=12
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-7x+12=6x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-3 với x-4 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-7x+12-6x=0
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
x^{2}-13x+12=0
Kết hợp -7x và -6x để có được -13x.
a+b=-13 ab=12
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-13x+12 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-12 -2,-6 -3,-4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 12.
-1-12=-13 -2-6=-8 -3-4=-7
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-12 b=-1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -13.
\left(x-12\right)\left(x-1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=12 x=1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-12=0 và x-1=0.
x^{2}-7x+12=6x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-3 với x-4 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-7x+12-6x=0
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
x^{2}-13x+12=0
Kết hợp -7x và -6x để có được -13x.
a+b=-13 ab=1\times 12=12
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+12. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-12 -2,-6 -3,-4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 12.
-1-12=-13 -2-6=-8 -3-4=-7
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-12 b=-1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -13.
\left(x^{2}-12x\right)+\left(-x+12\right)
Viết lại x^{2}-13x+12 dưới dạng \left(x^{2}-12x\right)+\left(-x+12\right).
x\left(x-12\right)-\left(x-12\right)
Phân tích x trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(x-12\right)\left(x-1\right)
Phân tích số hạng chung x-12 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=12 x=1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-12=0 và x-1=0.
x^{2}-7x+12=6x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-3 với x-4 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-7x+12-6x=0
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
x^{2}-13x+12=0
Kết hợp -7x và -6x để có được -13x.
x=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{\left(-13\right)^{2}-4\times 12}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -13 vào b và 12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{169-4\times 12}}{2}
Bình phương -13.
x=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{169-48}}{2}
Nhân -4 với 12.
x=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{121}}{2}
Cộng 169 vào -48.
x=\frac{-\left(-13\right)±11}{2}
Lấy căn bậc hai của 121.
x=\frac{13±11}{2}
Số đối của số -13 là 13.
x=\frac{24}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{13±11}{2} khi ± là số dương. Cộng 13 vào 11.
x=12
Chia 24 cho 2.
x=\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{13±11}{2} khi ± là số âm. Trừ 11 khỏi 13.
x=1
Chia 2 cho 2.
x=12 x=1
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-7x+12=6x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-3 với x-4 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-7x+12-6x=0
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
x^{2}-13x+12=0
Kết hợp -7x và -6x để có được -13x.
x^{2}-13x=-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}-13x+\left(-\frac{13}{2}\right)^{2}=-12+\left(-\frac{13}{2}\right)^{2}
Chia -13, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{13}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{13}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-13x+\frac{169}{4}=-12+\frac{169}{4}
Bình phương -\frac{13}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-13x+\frac{169}{4}=\frac{121}{4}
Cộng -12 vào \frac{169}{4}.
\left(x-\frac{13}{2}\right)^{2}=\frac{121}{4}
Phân tích x^{2}-13x+\frac{169}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{13}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{121}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{13}{2}=\frac{11}{2} x-\frac{13}{2}=-\frac{11}{2}
Rút gọn.
x=12 x=1
Cộng \frac{13}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}