Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-4x+4=3x+12
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4-3x=12
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
x^{2}-7x+4=12
Kết hợp -4x và -3x để có được -7x.
x^{2}-7x+4-12=0
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
x^{2}-7x-8=0
Lấy 4 trừ 12 để có được -8.
a+b=-7 ab=-8
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-7x-8 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-8 2,-4
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -8.
1-8=-7 2-4=-2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-8 b=1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -7.
\left(x-8\right)\left(x+1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=8 x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-8=0 và x+1=0.
x^{2}-4x+4=3x+12
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4-3x=12
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
x^{2}-7x+4=12
Kết hợp -4x và -3x để có được -7x.
x^{2}-7x+4-12=0
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
x^{2}-7x-8=0
Lấy 4 trừ 12 để có được -8.
a+b=-7 ab=1\left(-8\right)=-8
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-8. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-8 2,-4
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -8.
1-8=-7 2-4=-2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-8 b=1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -7.
\left(x^{2}-8x\right)+\left(x-8\right)
Viết lại x^{2}-7x-8 dưới dạng \left(x^{2}-8x\right)+\left(x-8\right).
x\left(x-8\right)+x-8
Phân tích x thành thừa số trong x^{2}-8x.
\left(x-8\right)\left(x+1\right)
Phân tích số hạng chung x-8 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=8 x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-8=0 và x+1=0.
x^{2}-4x+4=3x+12
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4-3x=12
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
x^{2}-7x+4=12
Kết hợp -4x và -3x để có được -7x.
x^{2}-7x+4-12=0
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
x^{2}-7x-8=0
Lấy 4 trừ 12 để có được -8.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{\left(-7\right)^{2}-4\left(-8\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -7 vào b và -8 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49-4\left(-8\right)}}{2}
Bình phương -7.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49+32}}{2}
Nhân -4 với -8.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{81}}{2}
Cộng 49 vào 32.
x=\frac{-\left(-7\right)±9}{2}
Lấy căn bậc hai của 81.
x=\frac{7±9}{2}
Số đối của số -7 là 7.
x=\frac{16}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{7±9}{2} khi ± là số dương. Cộng 7 vào 9.
x=8
Chia 16 cho 2.
x=-\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{7±9}{2} khi ± là số âm. Trừ 9 khỏi 7.
x=-1
Chia -2 cho 2.
x=8 x=-1
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-4x+4=3x+12
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4-3x=12
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
x^{2}-7x+4=12
Kết hợp -4x và -3x để có được -7x.
x^{2}-7x=12-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
x^{2}-7x=8
Lấy 12 trừ 4 để có được 8.
x^{2}-7x+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}=8+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}
Chia -7, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-7x+\frac{49}{4}=8+\frac{49}{4}
Bình phương -\frac{7}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-7x+\frac{49}{4}=\frac{81}{4}
Cộng 8 vào \frac{49}{4}.
\left(x-\frac{7}{2}\right)^{2}=\frac{81}{4}
Phân tích x^{2}-7x+\frac{49}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{7}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{81}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{7}{2}=\frac{9}{2} x-\frac{7}{2}=-\frac{9}{2}
Rút gọn.
x=8 x=-1
Cộng \frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình.