Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(x-11\right)\left(x-0\right)+0\times 15\times 0\times 1=0
Nhân 0 với 85 để có được 0.
x\left(x-0\right)-11\left(x-0\right)+0\times 15\times 0\times 1=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-11 với x-0.
x\left(x-0\right)-11\left(x-0\right)+0\times 0\times 1=0
Nhân 0 với 15 để có được 0.
x\left(x-0\right)-11\left(x-0\right)+0\times 1=0
Nhân 0 với 0 để có được 0.
x\left(x-0\right)-11\left(x-0\right)+0=0
Nhân 0 với 1 để có được 0.
x\left(x-0\right)-11\left(x-0\right)=0
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
xx-11x=0
Sắp xếp lại các số hạng.
x^{2}-11x=0
Nhân x với x để có được x^{2}.
x\left(x-11\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=11
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và x-11=0.
\left(x-11\right)\left(x-0\right)+0\times 15\times 0\times 1=0
Nhân 0 với 85 để có được 0.
x\left(x-0\right)-11\left(x-0\right)+0\times 15\times 0\times 1=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-11 với x-0.
x\left(x-0\right)-11\left(x-0\right)+0\times 0\times 1=0
Nhân 0 với 15 để có được 0.
x\left(x-0\right)-11\left(x-0\right)+0\times 1=0
Nhân 0 với 0 để có được 0.
x\left(x-0\right)-11\left(x-0\right)+0=0
Nhân 0 với 1 để có được 0.
x\left(x-0\right)-11\left(x-0\right)=0
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
xx-11x=0
Sắp xếp lại các số hạng.
x^{2}-11x=0
Nhân x với x để có được x^{2}.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{\left(-11\right)^{2}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -11 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-11\right)±11}{2}
Lấy căn bậc hai của \left(-11\right)^{2}.
x=\frac{11±11}{2}
Số đối của số -11 là 11.
x=\frac{22}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{11±11}{2} khi ± là số dương. Cộng 11 vào 11.
x=11
Chia 22 cho 2.
x=\frac{0}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{11±11}{2} khi ± là số âm. Trừ 11 khỏi 11.
x=0
Chia 0 cho 2.
x=11 x=0
Hiện phương trình đã được giải.
\left(x-11\right)\left(x-0\right)+0\times 15\times 0\times 1=0
Nhân 0 với 85 để có được 0.
x\left(x-0\right)-11\left(x-0\right)+0\times 15\times 0\times 1=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-11 với x-0.
x\left(x-0\right)-11\left(x-0\right)+0\times 0\times 1=0
Nhân 0 với 15 để có được 0.
x\left(x-0\right)-11\left(x-0\right)+0\times 1=0
Nhân 0 với 0 để có được 0.
x\left(x-0\right)-11\left(x-0\right)+0=0
Nhân 0 với 1 để có được 0.
x\left(x-0\right)-11\left(x-0\right)=0
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
xx-11x=0
Sắp xếp lại các số hạng.
x^{2}-11x=0
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}-11x+\left(-\frac{11}{2}\right)^{2}=\left(-\frac{11}{2}\right)^{2}
Chia -11, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{11}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{11}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-11x+\frac{121}{4}=\frac{121}{4}
Bình phương -\frac{11}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{11}{2}\right)^{2}=\frac{121}{4}
Phân tích x^{2}-11x+\frac{121}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{11}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{121}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{11}{2}=\frac{11}{2} x-\frac{11}{2}=-\frac{11}{2}
Rút gọn.
x=11 x=0
Cộng \frac{11}{2} vào cả hai vế của phương trình.