Tìm x (complex solution)
x=-2\sqrt{11}i+20\approx 20-6,633249581i
x=20+2\sqrt{11}i\approx 20+6,633249581i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
40x-x^{2}-300=144
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-10 với 30-x và kết hợp các số hạng tương đương.
40x-x^{2}-300-144=0
Trừ 144 khỏi cả hai vế.
40x-x^{2}-444=0
Lấy -300 trừ 144 để có được -444.
-x^{2}+40x-444=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-40±\sqrt{40^{2}-4\left(-1\right)\left(-444\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 40 vào b và -444 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-40±\sqrt{1600-4\left(-1\right)\left(-444\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 40.
x=\frac{-40±\sqrt{1600+4\left(-444\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-40±\sqrt{1600-1776}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -444.
x=\frac{-40±\sqrt{-176}}{2\left(-1\right)}
Cộng 1600 vào -1776.
x=\frac{-40±4\sqrt{11}i}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của -176.
x=\frac{-40±4\sqrt{11}i}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{-40+4\sqrt{11}i}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-40±4\sqrt{11}i}{-2} khi ± là số dương. Cộng -40 vào 4i\sqrt{11}.
x=-2\sqrt{11}i+20
Chia -40+4i\sqrt{11} cho -2.
x=\frac{-4\sqrt{11}i-40}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-40±4\sqrt{11}i}{-2} khi ± là số âm. Trừ 4i\sqrt{11} khỏi -40.
x=20+2\sqrt{11}i
Chia -40-4i\sqrt{11} cho -2.
x=-2\sqrt{11}i+20 x=20+2\sqrt{11}i
Hiện phương trình đã được giải.
40x-x^{2}-300=144
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-10 với 30-x và kết hợp các số hạng tương đương.
40x-x^{2}=144+300
Thêm 300 vào cả hai vế.
40x-x^{2}=444
Cộng 144 với 300 để có được 444.
-x^{2}+40x=444
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+40x}{-1}=\frac{444}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{40}{-1}x=\frac{444}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-40x=\frac{444}{-1}
Chia 40 cho -1.
x^{2}-40x=-444
Chia 444 cho -1.
x^{2}-40x+\left(-20\right)^{2}=-444+\left(-20\right)^{2}
Chia -40, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -20. Sau đó, cộng bình phương của -20 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-40x+400=-444+400
Bình phương -20.
x^{2}-40x+400=-44
Cộng -444 vào 400.
\left(x-20\right)^{2}=-44
Phân tích x^{2}-40x+400 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-20\right)^{2}}=\sqrt{-44}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-20=2\sqrt{11}i x-20=-2\sqrt{11}i
Rút gọn.
x=20+2\sqrt{11}i x=-2\sqrt{11}i+20
Cộng 20 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}