Chuyển đến nội dung chính
Tìm y
Tick mark Image
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+8x+16+\left(y-1\right)^{2}+49=\sqrt{\left(x-3\right)^{2}}+\left(y-5\right)^{2}+4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+4\right)^{2}.
x^{2}+8x+16+y^{2}-2y+1+49=\sqrt{\left(x-3\right)^{2}}+\left(y-5\right)^{2}+4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(y-1\right)^{2}.
x^{2}+8x+17+y^{2}-2y+49=\sqrt{\left(x-3\right)^{2}}+\left(y-5\right)^{2}+4
Cộng 16 với 1 để có được 17.
x^{2}+8x+66+y^{2}-2y=\sqrt{\left(x-3\right)^{2}}+\left(y-5\right)^{2}+4
Cộng 17 với 49 để có được 66.
x^{2}+8x+66+y^{2}-2y=\sqrt{x^{2}-6x+9}+\left(y-5\right)^{2}+4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-3\right)^{2}.
x^{2}+8x+66+y^{2}-2y=\sqrt{x^{2}-6x+9}+y^{2}-10y+25+4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(y-5\right)^{2}.
x^{2}+8x+66+y^{2}-2y=\sqrt{x^{2}-6x+9}+y^{2}-10y+29
Cộng 25 với 4 để có được 29.
x^{2}+8x+66+y^{2}-2y-y^{2}=\sqrt{x^{2}-6x+9}-10y+29
Trừ y^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}+8x+66-2y=\sqrt{x^{2}-6x+9}-10y+29
Kết hợp y^{2} và -y^{2} để có được 0.
x^{2}+8x+66-2y+10y=\sqrt{x^{2}-6x+9}+29
Thêm 10y vào cả hai vế.
x^{2}+8x+66+8y=\sqrt{x^{2}-6x+9}+29
Kết hợp -2y và 10y để có được 8y.
8x+66+8y=\sqrt{x^{2}-6x+9}+29-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
66+8y=\sqrt{x^{2}-6x+9}+29-x^{2}-8x
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
8y=\sqrt{x^{2}-6x+9}+29-x^{2}-8x-66
Trừ 66 khỏi cả hai vế.
8y=\sqrt{x^{2}-6x+9}-37-x^{2}-8x
Lấy 29 trừ 66 để có được -37.
8y=-x^{2}+\sqrt{x^{2}-6x+9}-8x-37
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{8y}{8}=\frac{-x^{2}+|x-3|-8x-37}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
y=\frac{-x^{2}+|x-3|-8x-37}{8}
Việc chia cho 8 sẽ làm mất phép nhân với 8.
y=-\frac{x^{2}}{8}+\frac{|x-3|}{8}-x-\frac{37}{8}
Chia |x-3|-37-x^{2}-8x cho 8.