Tìm y
y=\frac{-\left(x+4\right)^{2}+|x-3|-21}{8}
Tìm x
\left\{\begin{matrix}x=\frac{\sqrt{-32y-111}-7}{2}\text{, }&y\leq -\frac{35}{4}\\x=\frac{-\sqrt{-32y-55}-9}{2}\text{, }&y\leq -\frac{55}{32}\\x=\frac{\sqrt{-32y-55}-9}{2}\text{, }&y\geq -\frac{35}{4}\text{ and }y\leq -\frac{55}{32}\end{matrix}\right,
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+8x+16+\left(y-1\right)^{2}+49=\sqrt{\left(x-3\right)^{2}}+\left(y-5\right)^{2}+4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+4\right)^{2}.
x^{2}+8x+16+y^{2}-2y+1+49=\sqrt{\left(x-3\right)^{2}}+\left(y-5\right)^{2}+4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(y-1\right)^{2}.
x^{2}+8x+17+y^{2}-2y+49=\sqrt{\left(x-3\right)^{2}}+\left(y-5\right)^{2}+4
Cộng 16 với 1 để có được 17.
x^{2}+8x+66+y^{2}-2y=\sqrt{\left(x-3\right)^{2}}+\left(y-5\right)^{2}+4
Cộng 17 với 49 để có được 66.
x^{2}+8x+66+y^{2}-2y=\sqrt{x^{2}-6x+9}+\left(y-5\right)^{2}+4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-3\right)^{2}.
x^{2}+8x+66+y^{2}-2y=\sqrt{x^{2}-6x+9}+y^{2}-10y+25+4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(y-5\right)^{2}.
x^{2}+8x+66+y^{2}-2y=\sqrt{x^{2}-6x+9}+y^{2}-10y+29
Cộng 25 với 4 để có được 29.
x^{2}+8x+66+y^{2}-2y-y^{2}=\sqrt{x^{2}-6x+9}-10y+29
Trừ y^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}+8x+66-2y=\sqrt{x^{2}-6x+9}-10y+29
Kết hợp y^{2} và -y^{2} để có được 0.
x^{2}+8x+66-2y+10y=\sqrt{x^{2}-6x+9}+29
Thêm 10y vào cả hai vế.
x^{2}+8x+66+8y=\sqrt{x^{2}-6x+9}+29
Kết hợp -2y và 10y để có được 8y.
8x+66+8y=\sqrt{x^{2}-6x+9}+29-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
66+8y=\sqrt{x^{2}-6x+9}+29-x^{2}-8x
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
8y=\sqrt{x^{2}-6x+9}+29-x^{2}-8x-66
Trừ 66 khỏi cả hai vế.
8y=\sqrt{x^{2}-6x+9}-37-x^{2}-8x
Lấy 29 trừ 66 để có được -37.
8y=-x^{2}+\sqrt{x^{2}-6x+9}-8x-37
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{8y}{8}=\frac{-x^{2}+|x-3|-8x-37}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
y=\frac{-x^{2}+|x-3|-8x-37}{8}
Việc chia cho 8 sẽ làm mất phép nhân với 8.
y=-\frac{x^{2}}{8}+\frac{|x-3|}{8}-x-\frac{37}{8}
Chia |x-3|-37-x^{2}-8x cho 8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}