Tìm x
x=-45
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
( x + 3 ) ^ { 2 } + ( x + 5 ) ( x - 2 ) + 4 = 2 ( x + 7 ) ( x - 3 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+6x+9+\left(x+5\right)\left(x-2\right)+4=2\left(x+7\right)\left(x-3\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+3\right)^{2}.
x^{2}+6x+9+x^{2}+3x-10+4=2\left(x+7\right)\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+5 với x-2 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}+6x+9+3x-10+4=2\left(x+7\right)\left(x-3\right)
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}+9x+9-10+4=2\left(x+7\right)\left(x-3\right)
Kết hợp 6x và 3x để có được 9x.
2x^{2}+9x-1+4=2\left(x+7\right)\left(x-3\right)
Lấy 9 trừ 10 để có được -1.
2x^{2}+9x+3=2\left(x+7\right)\left(x-3\right)
Cộng -1 với 4 để có được 3.
2x^{2}+9x+3=\left(2x+14\right)\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x+7.
2x^{2}+9x+3=2x^{2}+8x-42
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+14 với x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}+9x+3-2x^{2}=8x-42
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
9x+3=8x-42
Kết hợp 2x^{2} và -2x^{2} để có được 0.
9x+3-8x=-42
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
x+3=-42
Kết hợp 9x và -8x để có được x.
x=-42-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
x=-45
Lấy -42 trừ 3 để có được -45.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}