Tìm x
x = \frac{29}{12} = 2\frac{5}{12} \approx 2,416666667
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
( x + 11 ) - 2 ( x + 2 ) = 1 - 3 ( 1 - x ) + 4 ( 2 x - 5 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x+11-2x-4=1-3\left(1-x\right)+4\left(2x-5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x+2.
-x+11-4=1-3\left(1-x\right)+4\left(2x-5\right)
Kết hợp x và -2x để có được -x.
-x+7=1-3\left(1-x\right)+4\left(2x-5\right)
Lấy 11 trừ 4 để có được 7.
-x+7=1-3+3x+4\left(2x-5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với 1-x.
-x+7=-2+3x+4\left(2x-5\right)
Lấy 1 trừ 3 để có được -2.
-x+7=-2+3x+8x-20
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 2x-5.
-x+7=-2+11x-20
Kết hợp 3x và 8x để có được 11x.
-x+7=-22+11x
Lấy -2 trừ 20 để có được -22.
-x+7-11x=-22
Trừ 11x khỏi cả hai vế.
-12x+7=-22
Kết hợp -x và -11x để có được -12x.
-12x=-22-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
-12x=-29
Lấy -22 trừ 7 để có được -29.
x=\frac{-29}{-12}
Chia cả hai vế cho -12.
x=\frac{29}{12}
Có thể giản lược phân số \frac{-29}{-12} thành \frac{29}{12} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}