Tìm t
t = -\frac{19}{3} = -6\frac{1}{3} \approx -6,333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
t-3=4t+20-4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với t+5.
t-3=4t+16
Lấy 20 trừ 4 để có được 16.
t-3-4t=16
Trừ 4t khỏi cả hai vế.
-3t-3=16
Kết hợp t và -4t để có được -3t.
-3t=16+3
Thêm 3 vào cả hai vế.
-3t=19
Cộng 16 với 3 để có được 19.
t=\frac{19}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
t=-\frac{19}{3}
Có thể viết lại phân số \frac{19}{-3} dưới dạng -\frac{19}{3} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}