Tính giá trị
2-4k
Khai triển
2-4k
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(k+1\right)\left(k-3-\left(-k\right)\right)-\left(2-k\right)\left(1-k-\left(2+k\right)\right)+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Để tìm số đối của 3-k, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\left(k+1\right)\left(k-3+k\right)-\left(2-k\right)\left(1-k-\left(2+k\right)\right)+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Số đối của số -k là k.
\left(k+1\right)\left(2k-3\right)-\left(2-k\right)\left(1-k-\left(2+k\right)\right)+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Kết hợp k và k để có được 2k.
2k^{2}-3k+2k-3-\left(2-k\right)\left(1-k-\left(2+k\right)\right)+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của k+1 với một số hạng của 2k-3.
2k^{2}-k-3-\left(2-k\right)\left(1-k-\left(2+k\right)\right)+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Kết hợp -3k và 2k để có được -k.
2k^{2}-k-3-\left(2-k\right)\left(1-k-2-k\right)+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Để tìm số đối của 2+k, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2k^{2}-k-3-\left(2-k\right)\left(-1-k-k\right)+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Lấy 1 trừ 2 để có được -1.
2k^{2}-k-3-\left(2-k\right)\left(-1-2k\right)+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Kết hợp -k và -k để có được -2k.
2k^{2}-k-3-\left(-2-4k+k+2k^{2}\right)+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2-k với một số hạng của -1-2k.
2k^{2}-k-3-\left(-2-3k+2k^{2}\right)+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Kết hợp -4k và k để có được -3k.
2k^{2}-k-3-\left(-2\right)-\left(-3k\right)-2k^{2}+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Để tìm số đối của -2-3k+2k^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2k^{2}-k-3+2-\left(-3k\right)-2k^{2}+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Số đối của số -2 là 2.
2k^{2}-k-3+2+3k-2k^{2}+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Số đối của số -3k là 3k.
2k^{2}-k-1+3k-2k^{2}+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Cộng -3 với 2 để có được -1.
2k^{2}+2k-1-2k^{2}+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Kết hợp -k và 3k để có được 2k.
2k-1+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Kết hợp 2k^{2} và -2k^{2} để có được 0.
2k-1+1\left(3-k-3k+k^{2}-k\left(2+k\right)\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 1-k với một số hạng của 3-k.
2k-1+1\left(3-4k+k^{2}-k\left(2+k\right)\right)
Kết hợp -k và -3k để có được -4k.
2k-1+1\left(3-4k+k^{2}-\left(2k+k^{2}\right)\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân k với 2+k.
2k-1+1\left(3-4k+k^{2}-2k-k^{2}\right)
Để tìm số đối của 2k+k^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2k-1+1\left(3-6k+k^{2}-k^{2}\right)
Kết hợp -4k và -2k để có được -6k.
2k-1+1\left(3-6k\right)
Kết hợp k^{2} và -k^{2} để có được 0.
2k-1+3-6k
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1 với 3-6k.
2k+2-6k
Cộng -1 với 3 để có được 2.
-4k+2
Kết hợp 2k và -6k để có được -4k.
\left(k+1\right)\left(k-3-\left(-k\right)\right)-\left(2-k\right)\left(1-k-\left(2+k\right)\right)+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Để tìm số đối của 3-k, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\left(k+1\right)\left(k-3+k\right)-\left(2-k\right)\left(1-k-\left(2+k\right)\right)+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Số đối của số -k là k.
\left(k+1\right)\left(2k-3\right)-\left(2-k\right)\left(1-k-\left(2+k\right)\right)+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Kết hợp k và k để có được 2k.
2k^{2}-3k+2k-3-\left(2-k\right)\left(1-k-\left(2+k\right)\right)+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của k+1 với một số hạng của 2k-3.
2k^{2}-k-3-\left(2-k\right)\left(1-k-\left(2+k\right)\right)+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Kết hợp -3k và 2k để có được -k.
2k^{2}-k-3-\left(2-k\right)\left(1-k-2-k\right)+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Để tìm số đối của 2+k, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2k^{2}-k-3-\left(2-k\right)\left(-1-k-k\right)+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Lấy 1 trừ 2 để có được -1.
2k^{2}-k-3-\left(2-k\right)\left(-1-2k\right)+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Kết hợp -k và -k để có được -2k.
2k^{2}-k-3-\left(-2-4k+k+2k^{2}\right)+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2-k với một số hạng của -1-2k.
2k^{2}-k-3-\left(-2-3k+2k^{2}\right)+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Kết hợp -4k và k để có được -3k.
2k^{2}-k-3-\left(-2\right)-\left(-3k\right)-2k^{2}+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Để tìm số đối của -2-3k+2k^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2k^{2}-k-3+2-\left(-3k\right)-2k^{2}+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Số đối của số -2 là 2.
2k^{2}-k-3+2+3k-2k^{2}+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Số đối của số -3k là 3k.
2k^{2}-k-1+3k-2k^{2}+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Cộng -3 với 2 để có được -1.
2k^{2}+2k-1-2k^{2}+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Kết hợp -k và 3k để có được 2k.
2k-1+1\left(\left(1-k\right)\left(3-k\right)-k\left(2+k\right)\right)
Kết hợp 2k^{2} và -2k^{2} để có được 0.
2k-1+1\left(3-k-3k+k^{2}-k\left(2+k\right)\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 1-k với một số hạng của 3-k.
2k-1+1\left(3-4k+k^{2}-k\left(2+k\right)\right)
Kết hợp -k và -3k để có được -4k.
2k-1+1\left(3-4k+k^{2}-\left(2k+k^{2}\right)\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân k với 2+k.
2k-1+1\left(3-4k+k^{2}-2k-k^{2}\right)
Để tìm số đối của 2k+k^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2k-1+1\left(3-6k+k^{2}-k^{2}\right)
Kết hợp -4k và -2k để có được -6k.
2k-1+1\left(3-6k\right)
Kết hợp k^{2} và -k^{2} để có được 0.
2k-1+3-6k
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1 với 3-6k.
2k+2-6k
Cộng -1 với 3 để có được 2.
-4k+2
Kết hợp 2k và -6k để có được -4k.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}