Tính giá trị
\left(\frac{b^{2}}{\sqrt[5]{c}}\right)^{\frac{5}{4}}
Lấy vi phân theo b
\frac{5\sqrt[4]{\frac{b^{2}}{\sqrt[5]{c}}}b}{2\sqrt[5]{c}}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
( b ^ { 2 } \cdot c ^ { - \frac { 1 } { 5 } } ) ^ { \frac { 5 } { 4 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(b^{2}\right)^{\frac{5}{4}}\left(c^{-\frac{1}{5}}\right)^{\frac{5}{4}}
Khai triển \left(b^{2}c^{-\frac{1}{5}}\right)^{\frac{5}{4}}.
b^{\frac{5}{2}}\left(c^{-\frac{1}{5}}\right)^{\frac{5}{4}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với \frac{5}{4} để có kết quả \frac{5}{2}.
b^{\frac{5}{2}}c^{-\frac{1}{4}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân -\frac{1}{5} với \frac{5}{4} để có kết quả -\frac{1}{4}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}